[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 53 : ~げ~ ( Vẻ )
Giải thích:
Chỉ trạng thái cảm nhận được về tâm trạng của một người
Ví dụ :
彼のそのいわくありげな様子が私には気になった。
Bài liên quan
Tôi để ý cái dáng vẻ của anh ấy như có chứa một ẩn tình nào đó
「そうですか」というその声には悲しげな響きがあった
Có một âm hưởng đau buồn trong tiếng “vậy à” ấy
Được đóng lại.