Giải thích:
Chỉ trạng thái cảm nhận được về tâm trạng của một người
Ví dụ :
彼のそのいわくありげな様子が私には気になった。
Tôi để ý cái dáng vẻ của anh ấy như có chứa một ẩn tình nào đó
「そうですか」というその声には悲しげな響きがあった
Có một âm hưởng đau buồn trong tiếng “vậy à” ấy
Giải thích:
Chỉ trạng thái cảm nhận được về tâm trạng của một người
Ví dụ :