[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 47 : ~にいたるまで~(~に至るまで)Từ……đến
Ví dụ :
旅行中に買ったものからハンドバックの中身に至るまで、厳しく調べられた。
Tôi đã lục soát từ những món đồ mua trong chyến đi cho đến tất cả những vật dụng trong túi xách tay
テレビの普及によって、東京などの大都市から地方の村々に至るまで、 ほぼ同じような情報が行き渡るようになった。
Bài liên quan
Nhờ sự phổ cập của tivi mà bây giờ những thông tin hầu như giống nhau đã được truyền bá rộng khắp từ những đô thị lớn như Tokyo cho đến các thôn làng ở địa phương
明さんは10年前から今に至るまで教師として勤めています。
Chị Mei làm giáo viên từ cách đây 10 năm cho đến bây giờ
Được đóng lại.