Giải thích:
Dùng trong trường hợp biểu thị việc nhấn mạnh dù chỉ một chút, một ít.
Ví dụ :
試験まであと一ヶ月しかない。一日たりとも無駄にはできない。
Còn chỉ một tháng nữa là tới kỳ thi. Không thể lãng phí dù chỉ là một ngày
密林の中では、一瞬たりとも油断してはいけない。
Trong rừng sâu không được khinh suất dù chỉ trong nháy mắt
この綱領について変更は一字たりとも決意していた。
Về cương lĩnh này không được thay đổi dù chỉ một chữ