JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Mẫu câu ngữ pháp N1

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 43 : たりとも ( Dù chỉ là, thậm chí là… )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )
Share on FacebookShare on Twitter

Giải thích:

Dùng trong trường hợp biểu thị việc nhấn mạnh dù chỉ một chút, một ít.

Ví dụ :

試験まであと一ヶ月しかない。一日たりとも無駄にはできない。
 
Còn chỉ một tháng nữa là tới kỳ thi. Không thể lãng phí dù chỉ là một ngày
 
密林の中では、一瞬たりとも油断してはいけない。
 
Trong rừng sâu không được khinh suất dù chỉ trong nháy mắt
 
この綱領について変更は一字たりとも決意していた。
 
Về cương lĩnh này không được thay đổi dù chỉ một chữ

 

Tags: học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N1ngữ pháptiếng nhật
Previous Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 42 : ~をきんじえない(~を禁じ得ない)Không thể ngừng việc phải làm…

Next Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 44 : ~きらいがある ( Có khuynh hướng, xu hướng )

Related Posts

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )
Mẫu câu ngữ pháp N1

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 156 : ~はさておき ( Tạm thời không nghĩ đến )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )
Mẫu câu ngữ pháp N1

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 42 : ~をきんじえない(~を禁じ得ない)Không thể ngừng việc phải làm…

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )
Mẫu câu ngữ pháp N1

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 103 : ~てはばからない ( Liều lĩnh, bạo gan dám… )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )
Mẫu câu ngữ pháp N1

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 97 : ~であれ~であれ ( Cho dù…cho dù )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )
Mẫu câu ngữ pháp N1

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 117 : ~とおもいきや(~と思いきや ) Nghĩ là….nhưng, nghĩ là….ngược lại.

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )
Mẫu câu ngữ pháp N1

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 69 : ~あかつきには ( Một khi…thì, sau khi….thì )

Next Post
[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 44 : ~きらいがある ( Có khuynh hướng, xu hướng )

Recent News

あいだ-2

というものだ

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 80 : ~というより~ ( Hơn là nói…. )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 58 : ~ばかりに ( Chỉ vì )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 106 : ~はともかく~ ( Để sau, khoan bàn )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 150 : ~によらず ( Bất kể là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 115 : ~わけない~ ( Lẽ nào lại, làm sao…được )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 度 ( Độ )

あいだ -1

というのも

あいだ -1

ないではすまない

あいだ-2

のではないか

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.