JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home NHK ver 02

Bài 47 : お茶はよく飲まれています。 ( Người ta hay uống chè. )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
Share on FacebookShare on Twitter

  • Nội dung
  • Ghi nhớ
  • じょうたつのコツ ( Bí quyết sống ở Nhật Bản )
  • Video

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2018/03/02NHK47.mp3

お茶はよく飲まれています。Người ta hay uống chè.
クオン

Cường
あれは何ですか?Kia là cái gì?
山田

Yamada
茶畑よ。

静岡はお茶が有名なの。
Vườn chè đấy.

Shizuoka nổi tiếng về chè đấy.
クオン

Cường
ベトナムでも、お茶はよく飲まれています。

懐かしいなあ。
Ở Việt Nam chúng tôi cũng hay uống nước chè lắm.

Nhớ quá!
高橋

Takahashi
ホームシックでしょう?Nhớ nhà chứ gì?
クオン

Cường
違います!Không phải thế ạ!

 __ga yûmei= “nổi tiếng về___” 
VD: Nihon wa sakura ga yûmei desu= “Nhật Bản nổi tiếng về hoa anh đào” 
Đặc sản 
 
           Quần đảo Nhật Bản trải dài từ Bắc tới Nam, nên các địa phương có khí hậu, địa hình rất khác nhau, với cảnh sắc phong phú bốn mùa. Mỗi địa phương Nhật Bản đều có đặc sản riêng. Shizuoka, nơi có núi Phú Sĩ, có đặc sản là chè, tự hào đứng đầu vềsản lượng chè. Hơn nữa, Shizuoka tiếp giáp với biển, nên còn được ưu đãi nhiều loại hải sản tươi ngon nhưcá trắng nhỏ shirasu, tôm hồng sakuraebi. Tất nhiên, Tokyo cũng có đặc sản, đó là rong biển, nguyên liệu không thể thiếu trong món sushi. Rong biển vịnh Tokyo được đánh giá là có vị ngọt và hương thơm đậm đà. Ngày nay, nếu dùng phương thức mua hàng qua mạng, bạn có thể thưởng thức đặc sản trên toàn nước Nhật ở ngay nhà mình. Thế nhưng, sẽ thấy thú vị hơn nếu thật sự đi tới các vùng và thưởng thức đặc sản tại đó. Bạn có đồng ý như vậy không?
 
Tags: học tiếng nhậtNHK ver 02tiếng nhật
Previous Post

[ Kanji Minna ] Bài 32 : 病気かも しれません。 ( Có thể anh bị bệnh. )

Next Post

[ Kanji Minna ] Bài 33: これは どういう 意味ですか。 ( Cái này nghĩa là gì? )

Related Posts

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 18 : 秋葉原には、どう行けばいいですか? ( Đi đến Akihabara như thế nào ạ? )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 43 : 気を引き締めるように。 ( Hãy chú ý hơn nữa! )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 39 : おじゃまします。 ( Cháu xin phép vào ạ! )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 11 : 誰と行くんですか? ( Anh sẽ đi cùng với ai? )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 19 : 今日は燃えるごみの日ですよ! ( Hôm nay là ngày thu gom rác đốt được đấy! )

Next Post

[ Kanji Minna ] Bài 33: これは どういう 意味ですか。 ( Cái này nghĩa là gì? )

Recent News

[ 1 ]  音の聞き取り~発音

[ 11 ] 文法の聞き取り~使役、受身、(~て)あげる/もらう/くれる

あいだ -1

がはやいか

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 20 : ~てくれる ( Làm cho , làm hộ )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 20 : ~てくれる ( Làm cho , làm hộ )

あいだ-2

にあって

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 示 ( Thị )

あいだ-2

Mẫu câu の

[ 1 ]  音の聞き取り~発音

[ 9 ] 音の聞き取り~その他

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 39 : TO OMOIMASU

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 127 : ~ないまでも ( Dù không phải nhưng )

Tìm hiểu chợ cá Nhật Bản có gì ấn tượng và đặc biệt?

Tìm hiểu chợ cá Nhật Bản có gì ấn tượng và đặc biệt?

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.