JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home NHK ver 02

Bài 28 : どうしましたか? ( Anh bị làm sao vậy? )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
Share on FacebookShare on Twitter

  • Nội dung
  • Ghi nhớ
  • じょうたつのコツ ( Bí quyết sống ở Nhật Bản )
  • Video

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2018/01/02NHK28.mp3

どうしましたか?Anh bị làm sao vậy?
医師

Bác sỹ
どうしましたか?Anh bị làm sao vậy?
クオン

Cường
今朝からおなかが痛いです。Tôi bị đau bụng từ sáng hôm nay ạ.
医師

Bác sỹ
ストレスによる胃炎かもしれません。

しばらく様子を見ましょう。
Có thể anh bị viêm dạ dày do căng thẳng quá.

Để theo dõi một thời gian xem sao.
クオン

Cường
わかりました。

先生、ご飯は食べてもいいですか?
Vâng.

Thưa bác sỹ, thế có được ăn cơm không ạ?

Phỏng đoán (xác suất cao hơn): động từ nguyên thể+ kamo shiremasen = “có lẽ là, có thể là __” 
Xin phép làm việc gì: động từ thay đuôi –masu bằng đuôi –te+ mo ii desu ka? = “__ có được không?”
 
bài 28 : Anh bị làm sao vậy?

Chúng tôi xin giới thiệu một số mẫu câu dùng khi muốn nói bị đau gì đó. ~GA ITAI DESU có nghĩa là “đau cái gì đó”.

 

“Đau răng” là HA GA ITAI DESU. “Đau đầu” là ATAMA GA ITAI DESU. Nhiều gia đình Nhật Bản luôn có nhiệt kế trong nhà. Nếu cảm thấy người không khỏe thì việc đầu tiên là đo thân nhiệt. Việc cung cấp thông tin chính xác bạn sốt bao nhiêu độ, vào lúc nào, sẽ giúp bác sỹ chẩn đoán chính xác. Nếu bạn biết nhiệt độ cơ thể của mình thường là bao nhiêu độ, thông tin đó sẽ giúp ích cho bạn và các bác sỹ khi có gì bất thường với sức khỏe.

Tags: học tiếng nhậtNHK ver 02tiếng nhật
Previous Post

Bài 27 : 風邪をひいたみたいです ( Hình như tôi bị cảm. )

Next Post

Bài 29 : 1日に3回飲んでください。 ( Anh hãy uống ba lần một ngày. )

Related Posts

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 27 : 風邪をひいたみたいです ( Hình như tôi bị cảm. )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 17 : パソコンが欲しいんです。 ( Tôi muốn có một chiếc máy )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 5 : 一緒に帰りませんか? ( Chị có về cùng với tôi không? )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 35 : 小学校に集合です。 ( Chúng tôi sẽ tập trung ở trường tiểu học. )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 11 : 誰と行くんですか? ( Anh sẽ đi cùng với ai? )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 10 : いつもお世話になっております。 ( Xin cảm ơn anh luôn giúp đỡ chúng tôi. )

Next Post
Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Bài 29 : 1日に3回飲んでください。 ( Anh hãy uống ba lần một ngày. )

Recent News

秋田市の老人ホームで32人がインフルエンザになる

[ Ngữ Pháp ] Bài 1 : はじめまして

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 41 : ~ほど~ない~ ( Không … bằng )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 47 : ~ている~ ( Vẫn đang )

あいだ-2

ではない

『IKEBANA:JAPANESE FLOWER ARRANGEMENT』

『IKEBANA:JAPANESE FLOWER ARRANGEMENT』

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 局 ( Cục )

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 功 ( Công )

[ Ngữ Pháp ] Bài 9 : 残念です

あいだ-2

ずつ

アメリカの通信会社「世界で初めて5Gを始めた」と発表

アメリカの通信会社「世界で初めて5Gを始めた」と発表

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.