JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home NHK ver 02

Bài 16 : 僕は料理の上手な人が好きです。 ( Tôi thích người giỏi nấu ăn. )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
Share on FacebookShare on Twitter

  • nội dung
  • Ghi nhớ
  • じょうたつのコツ ( Bí quyết sống ở Nhật Bản )
  • Video

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/12/02NHK16.mp3

僕は料理の上手な人が好きです。Tôi thích người nấu ăn giỏi.
高橋

Takahashi
この人かっこいいでしょう?Anh này trông đẹp trai nhỉ?
山田

Yamada
うん。いま、ドラマに出ているよね。

ところで、クオンさんはどんな女性が好き?
Ừ. Anh này đóng trong phim truyền hình đang chiếu đấy mà.

Mà này, anh Cường thích phụ nữ như thế nào?
クオン

Cường
僕は料理の上手な人が好きです。Tôi thích người nấu ăn giỏi.

 __ga suki desu= “tôi thích __” 
VD: ringo ga suki desu= “tôi thích táo” 
Chia động từ thể tiếp diễn: thay đuôi –masu bằng đuôi –te+ imasu
VD: tabemasu(ăn) → tabete imasu(đang ăn) 
 
bài 16: Tôi thích người giỏi nấu ăn.

Ở Việt Nam, điều kiện chọn một người làm vợ hoặc chồng là gì? Ở Nhật Bản, theo kết quả thăm dò của một công ty bảo hiểm, đối với phụ nữ đi làm độ tuổi từ 25 đến 44, điều kiện để chọn một người đàn ông làm chồng là anh ta phải có 3K. 3K là viết tắt chữ cái đầu trong các chữ: kachikan “giá trị quan”, kinsen-kankaku “quan niệm và cách tiêu tiền”, koyou no antei “có việc làm ổn định”.


Cuối những năm 1980, thời kỳ hưng thịnh của kinh tế Nhật Bản, tiêu chuẩn “3 cao” được đề cao hơn, gồm: kou-shinchou “vóc dáng cao”, kou-gakureki “học vấn cao” và kou-shu-nyuu “thu nhập cao”. Thời đại thay đổi, điều kiện chọn vợ chọn chồng cũng thay đổi theo. Nguồn: AXA điều tra về nhân thọ

Tags: học tiếng nhậtNHK ver 02tiếng nhật
Previous Post

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 16

Next Post

Bài 17 : パソコンが欲しいんです。 ( Tôi muốn có một chiếc máy )

Related Posts

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 42 : 申し訳ございません。 ( Xin lỗi quý khách . )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 28 : どうしましたか? ( Anh bị làm sao vậy? )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 48 : 海が見えます。 ( Nhìn thấy biển kìa! )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 6 : 銀行に行ってから、 会社に来ます。( Sau khi đi ngân hàng, tôi sẽ đến công ty )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 32 : モニター調査をしてはいかがでしょうか? ( Khảo sát ý kiến khách hàng chọn lọc thì thế nào? )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 49 : 裸の付き合い ( Quan hệ trong sáng )

Next Post
Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Bài 17 : パソコンが欲しいんです。 ( Tôi muốn có một chiếc máy )

Recent News

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 卒 ( Tốt )

あいだ-2

わけではない

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

日本の「はやぶさ2」がリュウグウという星に下りた

あいだ -1

ともよい 

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 産 ( Sản )

あいだ-2

ようだ ( Mẫu 2 )

あいだ -1

によって

[ JPO Tin Tức ] イースター島の人たちが大英博物館に「モアイ像を返して」

[ Từ Vựng ] Bài 31 : インターネットを始めようと思っています

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 宮 ( Cung )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.