JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

てもらう

あいだ-2
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu trúc 1

V-てもらう ( Được / nhờ (ai làm gì))

Ví dụ

① 私わたしはタイ人ひとの友ともだちにタイ料理りょうりを教おしえてもらった。
  Tôi đã được một người bạn Thái dạy cho cách nấu món ăn Thái.

② 山本やまもとさんに香港映画ほんこんえいがのビデオを貸かしてもらった。
  Tôi đã được anh Yamamoto cho mượn một cuốn phim video Hồng Kông.

③ 今年ことしの冬ふゆは、ホストファミリーにスキーに連つれて行いってもらいました。
  Mùa đông năm nay, tôi đã được gia đình chủ nhà trọ dẫn đi trượt tuyết.

④ みんなに1000円えんずつ出だしてもらって、お祝いわいの花束はなたばを買かった。
  Được mỗi người góp 1 nghìn yên, tôi đã mua được một bó hoa làm quà mừng tặng.

⑤ いろいろと準備じゅんびしてもらったのに、中止ちゅうしになってしまって申もうしわけありません。
  Đã nhờ quý vị chuẩn bị chu đáo cho như thế mà lại bị đình hoãn. Chúng tôi xin thành thật cáo lỗi.

⑥ プリントが足たりなかったら、隣となりの人ひとに見みせてもらってください。
  Nếu tư liệu sao chụp không đủ, quý vị có thể nhờ người bên cạnh cho xem.

Ghi chú:

+ Đây là lối diễn đạt sự việc có một ai đó làm một điều gì đó có lợi cho người nói ( hoặc một người thuộc phía người nói ), nhìn từ phía người nói. Trong trường hợp người nói nhờ làm một việc gì đó , thì thường dùng「V – てもらう」, còn trường hợp đối phương tự đứng ra làm một điều gì đó, thì thường dùng dạng thức「V – てくれる」có chủ ngữ là chính người đó.
+ Trong trường hợp sự vật hoặc tri thức, v.v… di chuyển hoặc truyền đạt từ phía đối phương sang phía bên này, như「教えてもらう」(được dạy) , 「貸してもらう」(được cho mượn), 「送ってもらう」(được gửi cho), v.v…thì cũng có thể dùng dạng thức「…からV – てもらう」, như trong「友だちからタイ料理の作り方を教えてもらった」(được bạn dạy cho cách nấu món ăn Thái).

Cấu trúc 2

V-てもらえるか V-てもらえないか Nhờ …, được không

Ví dụ

① A:ちょっとドア、閉しめてもらえる?

  A: Nhờ anh đóng giùm tôi cái cửa, được không ?

  B:いいよ。

  B: Được chứ.

② 買かい物もののついでに郵便局ゆうびんきょくに寄よってもらえるかな。
  Đi mua đồ, luôn tiện, nhờ anh ghé giùm bưu điện, được không?

③ ちょっとペン貸かしてもらえますか。
  Anh cho tôi mượn cây bút, được không ?

④ A:ねえ、悪わるいけどちょっと1000円貸えんかしてもらえない?

  A: Này, anh làm ơn cho tôi mượn 1 nghìn yên được không ?

  B:いいよ。

  B: Được chứ.

⑤ すみません、ここは子供こどもの遊あそび場ばなんですけど、ゴルフの練習れんしゅうはやめてもらえませんか。
  Xin lỗi. Đây là nơi trẻ con chơi đùa. Quý vị có thể ngừng tập đánh gôn ở đây, được không ạ ?

⑥ ここは公共こうきょうの場ばなんですから、タバコは遠慮えんりょしてもらえませんか。
  Đây là nơi công cộng. Yêu cầu quý vị đừng hút thuốc, được không ạ ?

Ghi chú:

Dùng để nhờ ai đó làm một điều gì đó cho người nói (hoặc một người thuộc phía người nói ), với hình thức chỉ khả năng của 「もらう」.Thể thường là dùng cho một đối phương có quan hệ gần gũi, thuộc bậc dưới mình, còn thể lễ phép thì dùng cho nhiều loại đối phương có phạm vi rộng lớn hơn. Cũng dùng để lưu ý đối phương , như trong (5) và (6). Trong trường hợp muốn đề nghị một cách lễ phép hơn thì có thể dùng những dạng thức như「V – てもらえないでしょうか」, 「V – ていただけませんか」, 「V – ていただけないでしょうか」,v.v…

Cấu trúc 3

V-てもらえるとありがたい ( Rất cảm kích nếu được )

V-てもらえるとうれしい ( Rất vui nếu được )

Ví dụ

① A:今度こんどの日曜日にちようび、もし時間じかんがあったら、引いんっ越こしの手伝てつだいに来きてもらえるとありがたいんですけど。

  A: Chủ nhật tới, tôi dọn nhà, nếu anh có thì giờ đến giúp cho một tay thì quý quá.

  B:あ、いいですよ。

  B: Vậy à. Được chứ.

② 私わたしが買かい物ものから帰かえってくるまでに掃除そうじしておいてもらえるとうれしいんだけど。
  Tôi rất vui nếu khi đi mua đồ trở về, thấy nhà cửa đã được anh dọn dẹp đâu vào đấy.

③ 約束やくそくの時間じかんをもう少すこし遅おそくしてもらえると、助たすかるんだが。
  Nếu được anh ấn định lại giờ hẹn muộn hơn một chút thì may quá.

Ghi chú:

Biểu thị một lời đề nghị (nhờ cậy) lịch sự, bằng cách dùng những từ ngữ như 「ありがたい」(cảm kích), 「うれしい」(vui) hoặc 「助かる」(may quá), v.v… theo sau 「V – てもらえると」(nếu được…). Ở cuối câu thường không nói dứt câu, mà dùng những từ như 「けど」,「が」(nhưng, mà), v.v…để làm dịu ý đề nghị.

Cấu trúc 4

V-てやってもらえるか V-てやってもらえないか Cố thể …giúp tôi được không

Ví dụ

① わるいけど、ちょっと太郎たろうの宿題しゅくだいを見みてやってもらえる?
  Có thể phiền anh xem giúp tôi những bài tập ở nhà của Taro được không ?

② 彼女かのじょ、人間関係にんげんかんけいでかなり落おち込こんでるみたいなんだけど、それとなく一度話いちどばなしを聞きいてみてやってもらえる?
  Hình như cô ta đang có điều gì phiền muộn trong chuyện giao thiệp, quan hệ.Làm như không hay biết chuyện ấy, chị có thể đến gặp cô ta được không ?

③ うちの娘むすめに英語えいごを教おしえてやってもらえないかしら。
  Anh có thể dạy tiếng Anh cho con gái tôi được không ?

Ghi chú:

Dùng trong trường hợp nhờ vả, yêu cầu ai đó làm điều gì cho người thuộc phía người nói.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. ならでは

  2. ならいい

  3. なら ( Mẫu 3 )

  4. なら ( Mẫu 2 )

Tags: てもらう
Previous Post

てもよろしい

Next Post

てやまない

Related Posts

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

なにがなんでも

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

からでなければ

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

でしょう

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

なくてはいけない

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

がはやいか

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

のではあるまいか 

Next Post
あいだ -1

てやまない

Recent News

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 26

[ Từ Vựng ] Bài 5 : 甲子園へ行きますか

[ 練習 B ] BÀI 15 : ご家族は?

あいだ-2

ものの

『IKEBANA:JAPANESE FLOWER ARRANGEMENT』

『IKEBANA:JAPANESE FLOWER ARRANGEMENT』

あいだ-2

のは…だ

あいだ -1

とする ( Mẫu 2 )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 15 : ~は~くらいです ( Khoảng cỡ , đến mức , như là )

あいだ-2

だからといって

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 革 ( Cách )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.