JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home 練習 B

[ 練習 B ] Bài 40 : 友達ができたかどうか、心配です

Share on FacebookShare on Twitter

CÂU HỎI

  • CÂU 1
  • CÂU 2
  • CÂU 3
  • CÂU 4
  • CÂU 5
  • CÂU 6

例れい: 駐車場ちゅうしゃじょうの 入口いりぐちは どこですか・わかりません

⇒ 駐車場ちゅうしゃじょうの 入口いりぐちは どこか、わかりません。

 

1) 先生せんせいは 何なんと 言いいましたか・覚おぼえて いません ⇒

2) ゴッホの 絵えは いくらで 売うれましたか・知しって いますか ⇒

3) ミーティングは いつが いいですか・考かんがえて ください ⇒

4) この 紙かみは どちらが 表ひょうですか・わかりません ⇒

例れい: 何なにを 相談そうだんして いるんですか。(夏休なつやすみに どこへ 行いきますか)

⇒ 夏休なつやすみに どこへ 行いくか、相談そうだんして いるんです。

 

1) 何なにを 数かぞえて いるんですか。(日本語にほんごの 本ほんが 何冊なんさつ ありますか) ⇒

2) 何なにを 話はなして いるんですか。(誕生日たんじょうびの プレゼントは 何なにが いいですか) ⇒

3) 何なにを 研究けんきゅうして いるんですか。(どう したら、おいしい 水みずが 作つくれますか) ⇒

4) 何なにを 調しらべて いるんですか。(のぞみ26号ごうは 何時いつに 出発しゅっぱつしますか) ⇒

例れい: 8時ときまでに 来こられますか・ミラーさんに 聞ききます

⇒8時ときまでに 来こられるか どうか、ミラーさんに 聞きいて ください。

 

1)荷物にもつが 届とどきましたか・確たしかめます ⇒

2)まちがいが ありませんか・もう 一度いちど 見みます ⇒

3)カードを 申もうし込こむ とき、はんこが 必要ひつようですか・教おしえます ⇒

4)荷物にもつの 重おもさが 20キロ以下いかですか・量はかります ⇒

例れい: ミラーさんは 新年会しんねんかいに 来きますか。 (忙いそがしいと 言いって いました。)
⇒ さあ、来くるか どうか、わかりません。 忙いそがしいと 言いって いましたから。

 

1) 10時ときに 間あいだに 合あいますか。(道みちが 込こんで います) ⇒

2) あの 店みせは おいしいですか。(わたしは 入はいった ことが ありません) ⇒

3) 小川おがわさんは 元気げんきですか。(最近さいきん 会あって いません) ⇒

4) その ネクタイは イタリア製せいですか。(もらった ネクタイです) ⇒

例れい: ⇒ すみません。 この ズボンを はいて みても いいですか。

 

1)⇒

2)⇒

3)⇒

4)⇒

例れい: サイズが 合あいますか・着きます 

⇒ サイズが 合あうか どうか、着きて みて ください。

 

1) もう 少すこし 大おおきいのが ありますか・探さがします ⇒

2)彼かれは もう うちを 出でましたか・電話でんわします ⇒

3)あしたは 都合つごうが いいですか・ミラーさんに 聞ききます ⇒

4)その 話はなしは ほんとうですか・もう 一度いちど 確たしかめます ⇒

ĐÁP ÁN

  • CÂU 1
  • CÂU 2
  • CÂU 3
  • CÂU 4
  • CÂU 5
  • CÂU 6

1) 先生せんせいは 何なんと 言いったか、覚おぼえて いません。

  Tôi không nhớ thầy đã nói những gì.

2) ゴッホの 絵えは いくらで 売うったか、知しって いますか。

  Bạn có biết tranh của Van Goh đáng giá bao nhiêu không.

3) ミーティングは いつが いいか、考かんがえて ください。

  Hãy suy nghĩ xem khi nào nên làm hội nghị.

4) この 紙かみは どちらが 表ひょうか、わかりません。

  Tôi không biết tờ giấy này đâu là mặt trước.

1) 何なにを 数かぞえて いるんですか。

  Bạn đang đếm gì vậy?

  ......日本語にほんごの 本ほんが 何冊なんさつ あるか、数かぞえて いるんです。

  ......Tôi đang đếm xem có bao nhiêu quyển sách tiếng Nhật.

2) 何なにを 話はなして いるんですか。

  Các bạn đang nói chuyện gì vậy?

  ......誕生日たんじょうびの プレゼントは 何なにが いいか、話はなして いるんです。

  ...... Chúng tôi đang bàn xem quà sinh nhật thế nào thì ổn.

3) 何なにを 研究けんきゅうして いるんですか。

  Các bạn đang nghiên cứu gì vậy?

  ......どう したら、おいしい 水みずが 作つくれるか、研究けんきゅうして いるんです。

  ...... Chúng tôi đang nghiên cứu làm thế nào để tạo ra nước uống ngon.

4) 何なにを 調しらべて いるんですか。

  Các bạn đang tra gì vậy?

  ......のぞみ26号ごうは 何時いつに 出発しゅっぱつするか、調しらべて いるんです。

  ......Tôi tra xem tàu Nozomi số 26 khởi hành lúc mấy giờ.

1)荷物にもつが 届とどいたか、確たしかめて ください。

  Hãy xác nhận xem hành lý đã đến chưa.

2)まちがいが ないか、もう 一度いちど 見みて ください。

  Hãy xem lại một lần nữa xem có nhầm không.

3)カードを 申もうし込こむ とき、はんこが 必要ひつようか、教おしえて ください。

  Hãy chỉ cho tôi là khi đăng ký làm thẻ có cần con dấu không.

4) 荷物にもつの 重おもさが 20キロ以下いかか、量はかって ください。

  Hãy cân xem trọng lượng của hành lý có dưới 20kg không.

1)10時ときに 間あいだに 合あいますか。

  Có thể đến kịp lúc 10 giờ không?

  .....さあ、間あいだに 合あうか どうか、わかりません。 道みちが 込こんで いますから。

  ...... Chà, không biết là có kịp hay không. Vì đường đang khá là đông.

2)あの 店みせは おいしいですか。

  Cửa hàng đó có ngon không?

  ......さあ、おいしいか どうか、わかりません。わたしは 入はいった ことが ありませんから。

  ...... Chà, không biết là có ngon hay không. Vì tôi chưa vào bao giờ.

3)小川おがわさんは 元気げんきですか。

  Ông Ogawa vẫn khỏe chứ?

  ......さあ、元気げんきか どうか、わかりません。 最近さいきん 会あって いませんから。

  ...... Chà, không biết là có khỏe hay không. Vì gần đây tôi không gặp ông ấy.

4)その ネクタイは イタリア製せいですか。

  Chiếc caravat đó là hàng của Ý à?

  ......さあ、イタリア製せいか どうか、わかりません。 もらった ネクタイですから。

  ...... Chà, không biết có phải là hàng của Ý hay không. Vì tôi được tặng.

1)すみません。 この コートを 着きて みても いいですか。

  Xin lỗi, tôi mặc thử cái áo khoác này có được không?

2)すみません。 この 車くるまを 運転うんてんして みても いいですか。

  Xin lỗi, tôi chạy thử chiếc xe ôtô này có được không?

3)すみません。 この CDを 聞きいて みても いいですか。

  Xin lỗi, tôi nghe thử cái đĩa CD này có được không?

4)すみません。 この ピアノを 弾ひいて みても いいですか。

  Xin lỗi, tôi chơi thử cây đàn piano này có được không?

1)もう 少すこし 大おおきいのが あるか どうか、探さがして みて ください。

  Hãy tìm thử xem có cái nào to hơn một chút không.

2)彼かれは もう うちを 出でたか どうか、電話でんわして みて ください。

  Hãy gọi điện xem thử coi liệu anh ta đã ra khỏi nhà chưa.

3)あしたは 都合つごうが いいか どうか、ミラーさんに 聞きいて みて ください。

  Hãy hỏi anh Miller thử xem liệu mai có tiện không.

4)その 話はなしは ほんとうか どうか、もう 一度いちど 確たしかめて みて ください。

  Hãy xác nhận thử xem chuyện đó có thật không.

Previous Post

[ 練習 B ] Bài 39 : 遅れてすみません

Next Post

べからざる

Related Posts

練習 B

[ 練習 B ] BÀI 18 : 趣味はなんですか

練習 B

[ 練習 B ] Bài 27 : 何でもつくれるんですね

練習 B

[ 練習 B ] Bài 35 –: 旅行会社へ行けば、わかります

練習 B

[ 練習 B ] Bài 24 : 手伝ってくれますか ?

練習 B

[ 練習 B ] Bài 39 : 遅れてすみません

練習 B

[ 練習 B ] Bài 41 : 荷物をお預かっていただけませんか

Next Post
あいだ -1

べからざる

Recent News

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 島 ( Đảo )

[ 会話 ] Bài 29 : 忘れものをしてしまったんです

あいだ-2

ろく

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 60 : ~すぎる~ ( Quá )

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 2 : Câu nghi vấn trong tiếng Nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 61 : ~(で)すら ( Thậm chí, ngay cả )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 127 : ~ないまでも ( Dù không phải nhưng )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 48 : ~かねる ( Không thể, khó mà có thể )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 理 ( Lí )

あいだ-2

むしろ

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.