CÂU HỎI
例: 駐車場の 入口は どこですか・わかりません
⇒ 駐車場の 入口は どこか、わかりません。
1) 先生は 何と 言いましたか・覚えて いません ⇒
2) ゴッホの 絵は いくらで 売れましたか・知って いますか ⇒
3) ミーティングは いつが いいですか・考えて ください ⇒
4) この 紙は どちらが 表ですか・わかりません ⇒
例: 何を 相談して いるんですか。(夏休みに どこへ 行きますか)
⇒ 夏休みに どこへ 行くか、相談して いるんです。
1) 何を 数えて いるんですか。(日本語の 本が 何冊 ありますか) ⇒
2) 何を 話して いるんですか。(誕生日の プレゼントは 何が いいですか) ⇒
3) 何を 研究して いるんですか。(どう したら、おいしい 水が 作れますか) ⇒
4) 何を 調べて いるんですか。(のぞみ26号は 何時に 出発しますか) ⇒
例: 8時までに 来られますか・ミラーさんに 聞きます
⇒8時までに 来られるか どうか、ミラーさんに 聞いて ください。
1)荷物が 届きましたか・確かめます ⇒
2)まちがいが ありませんか・もう 一度 見ます ⇒
3)カードを 申し込む とき、はんこが 必要ですか・教えます ⇒
4)荷物の 重さが 20キロ以下ですか・量ります ⇒
例: ミラーさんは 新年会に 来ますか。 (忙しいと 言って いました。)
⇒ さあ、来るか どうか、わかりません。 忙しいと 言って いましたから。
1) 10時に 間に 合いますか。(道が 込んで います) ⇒
2) あの 店は おいしいですか。(わたしは 入った ことが ありません) ⇒
3) 小川さんは 元気ですか。(最近 会って いません) ⇒
4) その ネクタイは イタリア製ですか。(もらった ネクタイです) ⇒
例: ⇒ すみません。 この ズボンを はいて みても いいですか。
1)⇒
2)⇒
3)⇒
4)⇒
例: サイズが 合いますか・着ます
⇒ サイズが 合うか どうか、着て みて ください。
1) もう 少し 大きいのが ありますか・探します ⇒
2)彼は もう うちを 出ましたか・電話します ⇒
3)あしたは 都合が いいですか・ミラーさんに 聞きます ⇒
4)その 話は ほんとうですか・もう 一度 確かめます ⇒
ĐÁP ÁN
1) 先生は 何と 言ったか、覚えて いません。
Tôi không nhớ thầy đã nói những gì.
2) ゴッホの 絵は いくらで 売ったか、知って いますか。
Bạn có biết tranh của Van Goh đáng giá bao nhiêu không.
3) ミーティングは いつが いいか、考えて ください。
Hãy suy nghĩ xem khi nào nên làm hội nghị.
4) この 紙は どちらが 表か、わかりません。
Tôi không biết tờ giấy này đâu là mặt trước.
1) 何を 数えて いるんですか。
Bạn đang đếm gì vậy?
......日本語の 本が 何冊 あるか、数えて いるんです。
......Tôi đang đếm xem có bao nhiêu quyển sách tiếng Nhật.
2) 何を 話して いるんですか。
Các bạn đang nói chuyện gì vậy?
......誕生日の プレゼントは 何が いいか、話して いるんです。
...... Chúng tôi đang bàn xem quà sinh nhật thế nào thì ổn.
3) 何を 研究して いるんですか。
Các bạn đang nghiên cứu gì vậy?
......どう したら、おいしい 水が 作れるか、研究して いるんです。
...... Chúng tôi đang nghiên cứu làm thế nào để tạo ra nước uống ngon.
4) 何を 調べて いるんですか。
Các bạn đang tra gì vậy?
......のぞみ26号は 何時に 出発するか、調べて いるんです。
......Tôi tra xem tàu Nozomi số 26 khởi hành lúc mấy giờ.
1)荷物が 届いたか、確かめて ください。
Hãy xác nhận xem hành lý đã đến chưa.
2)まちがいが ないか、もう 一度 見て ください。
Hãy xem lại một lần nữa xem có nhầm không.
3)カードを 申し込む とき、はんこが 必要か、教えて ください。
Hãy chỉ cho tôi là khi đăng ký làm thẻ có cần con dấu không.
4) 荷物の 重さが 20キロ以下か、量って ください。
Hãy cân xem trọng lượng của hành lý có dưới 20kg không.
1)10時に 間に 合いますか。
Có thể đến kịp lúc 10 giờ không?
.....さあ、間に 合うか どうか、わかりません。 道が 込んで いますから。
...... Chà, không biết là có kịp hay không. Vì đường đang khá là đông.
2)あの 店は おいしいですか。
Cửa hàng đó có ngon không?
......さあ、おいしいか どうか、わかりません。わたしは 入った ことが ありませんから。
...... Chà, không biết là có ngon hay không. Vì tôi chưa vào bao giờ.
3)小川さんは 元気ですか。
Ông Ogawa vẫn khỏe chứ?
......さあ、元気か どうか、わかりません。 最近 会って いませんから。
...... Chà, không biết là có khỏe hay không. Vì gần đây tôi không gặp ông ấy.
4)その ネクタイは イタリア製ですか。
Chiếc caravat đó là hàng của Ý à?
......さあ、イタリア製か どうか、わかりません。 もらった ネクタイですから。
...... Chà, không biết có phải là hàng của Ý hay không. Vì tôi được tặng.
1)すみません。 この コートを 着て みても いいですか。
Xin lỗi, tôi mặc thử cái áo khoác này có được không?
2)すみません。 この 車を 運転して みても いいですか。
Xin lỗi, tôi chạy thử chiếc xe ôtô này có được không?
3)すみません。 この CDを 聞いて みても いいですか。
Xin lỗi, tôi nghe thử cái đĩa CD này có được không?
4)すみません。 この ピアノを 弾いて みても いいですか。
Xin lỗi, tôi chơi thử cây đàn piano này có được không?
1)もう 少し 大きいのが あるか どうか、探して みて ください。
Hãy tìm thử xem có cái nào to hơn một chút không.
2)彼は もう うちを 出たか どうか、電話して みて ください。
Hãy gọi điện xem thử coi liệu anh ta đã ra khỏi nhà chưa.
3)あしたは 都合が いいか どうか、ミラーさんに 聞いて みて ください。
Hãy hỏi anh Miller thử xem liệu mai có tiện không.
4)その 話は ほんとうか どうか、もう 一度 確かめて みて ください。
Hãy xác nhận thử xem chuyện đó có thật không.