JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Bài Tập

[ Bài Tập ] Bài 2: ほんの気持ちです

Share on FacebookShare on Twitter

CÂU HỎI

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7

NGHE VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/07/2-8-Mondai-1.mp3

NGHE VÀ CHỌN HÌNH TƯƠNG ỨNG

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/07/2-9-Mondai-2.mp3

NGHE VÀ CHỌN ĐÚNG SAI

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/07/2-10-Mondai-3.mp3

CHỌN TỪ THÍCH HỢP TRONG NGOẶC

例れい:( なん )

それは ( だれ 、なん 、ほん )ですか。

……ほんです。

 

1)なんさい

ミラーさんは ( どなた、なんさい、なん )ですか。

……28さいです。

 

2)せんせい

ワンさんは ( だれ、せんせい、なん )ですか。

……いいえ、ちがいます。

 

3)なん

それは ( イーさん、だれ、なん )の ざっしですか。

……カメラの ざっしです。

 

4)あなた

これは ( わたし、あなた、あの ひと )のですか。

……はい、わたしのです。

ĐIỀN TỪ CHỈ ĐỊNH THÍCH HỢP VÀ CHỔ TRỐNG

例れい:( これ )は かぎです。

1)(_______)は ラジオです。

2)(_______)は コンピューターです。

3)(_______)は じしょです。

ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỔ TRỐNG

例れい:あの 人ひとは ( だれ ) ですか。

……ミラーさんです。

 

1)これは (_______)ですか。

……はい、しんぶんです。

 

2)それは (_______)ですか。

……テレホンカードです。

 

3)それは (_______)の テープですか。

……かんこくごの テープです。

 

4)これは (_______)の えんぴつですか。

……きむらさんの えんぴつです。

SẮP XẾP CÂU ĐÚNG THỨ TỰ

例れい:は/ほん/です/これ → これは ほんです。

1)です/それ/は/の/わたし/かぎ →

2)の/です/ミラーさん/じしょ/は/この →

3)だれ/その/の/か/かさ/です/は →

4)あれ/です/せんせい/つくえ/の/は → 

ĐÁP ÁN

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7

1)これは てちょうですか。Cái này là sổ tay phải không?

 

2) これは コンピューターですか、テープレコーダーですか。Cái này là máy vi tính hay là máy hát đĩa vậy?

 

3) これは なんですか。Cái này là gì vậy?

 

4) これは なんの ざっしですか。Cái này là tạp chí gì vậy?

 

5) このかばんは あなたのですか。Cái cặp này là của bạn phải không?

1)

女おんな:はい。どなたですか。
  Vâng. Vị nào đấy ạ?

男おとこ:505の ミラーです。
  Tôi là Miller của phòng 505.

  これから おせわに なります。
  Từ giờ rất mong chị giúp đỡ.

  どうぞ よろしく おねがいします。
  Xin nhờ chị nhiều.

女おんな:たなかです。こちらこそ よろしく。
  Tôi là Tanaka. Tôi cũng mong được anh giúp đỡ.

Đáp án:(2)

2)

男おとこ: あのう、これ、ほんの きもちです。
  À, cái này là tấm lòng của tôi.

女おんな:え、なんですか。
  Ồ, cái gì vật?

男おとこ:チョコレートです。
  Là Sô cô la.

女おんな: どうも ありがとう ございます。
  Xin cảm ơn anh.

Đáp án:(1)

1)

男おとこ:それは てちょうですか。
  Cái đó là sổ tay phải không?

女おんな:いいえ、ちがいます。
  Không, không phải.

男おとこ:なんですか。
  Là cái gì vậy?

女おんな:じしょです。
  Là cuốn từ điển.

Đáp án:(X)

★ これは てちょうです。
 Cái này là sổ tay.

 

2)

男おとこ: きむらさん、あのじどうしゃは あなたのですか。
  Chị Kimura này, cái xe hơi kia là của chị phải không?

女おんな: はい、そうです。わたしのです。
  Vâng, đúng vậy. Là của tôi.

Đáp án:(O)

★ あのじどうしゃは きむらさんのです。
  Cái xe hơi kia là của chị Kimura.

3)

男おとこ: それは コンピューターの ざっしですか。
  Cái đó là tạp chí máy vi tính.

女おんな: いいえ、カメラの ざっしです。
  Không phải, là tạp chí về máy chụp ảnh.

男おとこ: そうですか。
  Vậy à?

Đáp án:(O)

★ これは コンピューターの ざっし じゃ ありません。
 Cái này không phải là tạp chí máy vi tính.

 

例れい:それは ( なん )ですか。
  Đó là cái gì?

  ……ほんです。
  Là quyển sách.

 

1)ミラーさんは ( なんさい )ですか。
  Anh Miller bao nhiêu tuổi vậy?

  ……28さいです。
  28 tuổi.

 

2)ワンさんは ( せんせい )ですか。
  Anh Wang là giáo viên à?

  ……いいえ、ちがいます。
  Không, không phải.

 

3)それは ( なん )の ざっしですか。
  Cái đó là tạp chí gì vậy?

  ……カメラの ざっしです。
  Là tạp chí máy chụp ảnh.

 

4)これは ( あなた )のですか。
  Cái này là của bạn phải không?

  ……はい、わたしのです。
  Vâng, là của tôi.

例れい:( これ )は かぎです。Cái này là chìa khóa

1)( それ )は ラジオです。Cái đó là radio.

2)( あれ )は コンピューターです。Cái kia là máy vi tính.

3)( これ )は じしょです。Cái này là từ điển.

例れい:あの 人ひとは ( だれ ) ですか。
  Người kia là ai vậy?

  ……ミラーさんです。
  Là anh Miller.

 

1)これは ( しんぶん )ですか。
  Đây là tờ báo phải không?

  ……はい、しんぶんです。
  Phải, là tờ báo.

 

2)それは ( なん )ですか。
  Cái đó là cái gì vậy?

  ……テレホンカードです。
  Là thẻ điện thoại.

 

3)これは ( なん )の テープですか。
  Cái này là băng gì vậy?

  ……かんこくごの テープです。
  Là băng tiếng Hàn Quốc.

 

4)これは ( だれ )の えんぴつですか。
  Cái này là viết chì của ai vậy?

  ……きむらさんの えんぴつです。
  Là viết chì của anh Kimura.

例れい:は/ほん/です/これ → これは ほんです。( Đây là quyển sách. )

 

1)です/それ/は/の/わたし/かぎ → それは わたしの かぎです。
Cái đó là chìa khóa của tôi.

 

2)の/です/ミラーさん/じしょ/は/この → この じしょは ミラーさんのです。
Cuốn từ điển này là của anh Miller

 

3)だれ/その/の/か/かさ/です/は → その かさは だれの ですか。
Cái dù đó là của ai vậy?

 

4)あれ/です/せんせい/つくえ/の/は → あれは せんせいの つくえです。
Kia là bàn của giáo viên.

Previous Post

[ Bài Tập ] Bài 1: はじめまして

Next Post

[ Bài Tập ] Bài 3: これをください

Related Posts

Bài Tập

[ Bài Tập ] Bài 3: これをください

Bài Tập

[ Bài Tập ] Bài 5: 甲子園へ行きますか ?

Bài Tập

[ Bài Tập ] Bài 1: はじめまして

Bài Tập

[ Bài Tập ] Bài 6: いっしょにいきませんか

Bài Tập

[ Bài Tập ] Bài 4: そちらは何時から何時までですか ?

Next Post

[ Bài Tập ] Bài 3: これをください

Recent News

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 39 : ~ものですから/~ものだから ( Vì…. )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 板 ( Bản )

あいだ -1

ことは…が

ダナンで7日間:どこへ行くべきか、何をするべきか トップページ > Tips for having fun to the fullest

ダナンで7日間:どこへ行くべきか、何をするべきか トップページ > Tips for having fun to the fullest

あいだ -1

ほどなく

あいだ-2

そうしたら

Bài 16: 日本に来てからどのぐらいですか

Bài 8: じゃあ、お元気で

[ Từ Vựng ] Bài 48 : 休ませて いただけませんか。

[ Từ Vựng ] BÀI 22 : どんなアパートがいいですか

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)

Bài 45 : OTANJÔBI OMEDETÔ (Chúc mừng sinh nhật!)

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.