[ Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật ] まわる
Cấu trúc
まわる ( … Khắp / hết chỗ này tới chỗ khác )
[R-まわる]
Ví dụ
Đây là nội dung dành cho thành viên JPOONLINE
Một số nội dung chỉ dành cho thành viên trả phí
Hãy đăng nhập để đọc trọn bài học
Ghi chú :
Sử dụng chung với các động từ chỉ sự duy chuyển như 「動く」, 「走る」, 「飛ぶ」, 「泳ぐ」 (cử động, chạy, bay, bơi)…; hoặc sự chuyển động như 「暴れる」, 「遊ぶ」, 「跳ねる」 (hoành hành, chơi, nhảy)… để diễn đạt ý 「あちこち…する」(chỗ này, chỗ kia), 「そのあたりを…する」 (khắp vùng đó).
Được đóng lại.