Giải thích:
Dùng để chỉ đối tượng, đối với vấn đề gì đó thì…..
Ví dụ :
私の発言にたいして彼は猛烈に攻撃を加えてきた
Anh ta đã công kích dữ dội lời nói của tôi
私の質問にたいして何も答えてくれなかった。
Nó không trả lời gì cho câu hỏi của tôi
彼は女性にたいしては親切に指導してくれる。
Đối với phụ nữ, anh ta luôn hướng dẫn một cách ân cần