Giải thích:
Liên quan đến việc….
Ví dụ :
その問題にかんして質問したいことがある。
Tôi có điều muốn hỏi liên quan đến vấn đề đó
コンピュータに関する彼の知識は相当なものだ
Kiến thức về vi tính của anh ấy rất khá
こんないたずらをするのはあいつに決まっている。
Kẻ làm trò chọc phá này nhất định là anh ta
Giải thích:
Liên quan đến việc….
Ví dụ :