Giải thích:
Dùng để biểu đạt ý nghĩa có khuynh hướng, thường xảy ra…và sự việc trình bày thường có khuynh hướng không tốt.
Ví dụ
その作家は、ここ数年病気がちでなかなかまとまった仕事ができないと言っている。
Nhà văn đó nói rằng mấy năm nay thường bệnh, nên mãi chưa làm được một việc gì đó tầm cỡ
このところ、はっきりしない雲りがちの天気が続いているので、洗濯ものが干せなくて困る。
Dạo này thời tiết bất thường, hay âm u kéo dài, nên giặt đồ không khô được, phiền thật
甘い物はついつい食べ過ぎてしまいがちなので、ダイエット中は気をつけましょう
Đồ ngọt thì ta thường vô tình ăn quá mức, nên trong lúc ăn kiêng chúng ta phải cẩn thận
Chú ý:
Giống với mẫu câu「~嫌いがある」