Giải thích:
Vて+ても; Aい → く+ても
N/Aな+でも
Ví dụ :
不便でも、慣れた機会のほうが使いやすい。
Dù có bất tiện, thì loại máy này dùng quen rồi, vẫn dễ dùng hơn
風が冷たくても平気だ
Dù cho gió có lạnh đi nữa, tôi cũng không sao
今すぐできなくても、がっかりする必要はない
Dù cho không làm được bây giờ, thì cũng không việc gì phải thất vọng cả
たとえ両親に反対されても彼との結婚はあきらめない
Cho dù cha mẹ có phản đối, tôi vẫn không từ bỏ ý định kết hôn với anh ấy
ほしきなくても、食べなけらばいけない。
Dù không muốn cũng phải ăn