Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 30 : ~すでに~(~既に)( Đã, hoàn toàn )

*Giải thích:
 
Thể hiện hành động được thực hiện trong quá khứ
 
*Ví dụ:
 
その飛行機はすでに出発してしまった。
 
Máy bay đó đã khởi hành mất rồi
 
そのへ着いたときには,レストランはすでに閉まった
 
Khi đến chổ đó thì nhà hàng đã đóng cửa mất rồi
 
あの本はすでに呼んでしまった。
 
Cuốn sách này đã đọc xong rồi

Được đóng lại.