[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 23 : ~まい~ ( Quyết không, không có ý định …. )
*Giải thích:
Thể hiện sự suy đoán phủ định với ý nghĩa “Có lẽ không phải” Thể hiện ý chí phủ định với nghĩa ” Tuyệt đối muốn từ bỏ một việc gì đó”
~まい,~まいか được dùng với ngôi thứ nhất là “tôi” , nếu sử dụng ngôi thứ ba thì dùng ~まいと思っている。
*Ví dụ:
酒はもう二度と飲むまい
Không bao giờ uống rượu nữa
母を悲しませまいと思ってそのことは知らせずにおいた。
Tôi không muốn làm cho mẹ buồn, nên quyết định không báo tin ấy cho mẹ biết
Bài liên quan
私は二度と彼には会うまいと固く決心した。
Tôi đã quyết định dứt khoát là không bao giờ gặp anh ấy nữa
今日は疲れたので出かけまい。
Hôm nay vì mệt nên tôi về sớm
*Chú ý:
Đối với động từ しますkhi chuyển qua まい sẽ làすまい
Đối với động từ きますkhi chuyển qua まい sẽ làこまい
Đối với danh động từ「勉強する」、「連絡する」 sẽ bỏ する
và thêm しまい thành「勉強しまい」、「連絡しまい」
Được đóng lại.