[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 98 : ~じょうは(~上は)Một khi mà….
Ví dụ :
何をする上は、できるだけです。
Bài liên quan
Một khi đã làm thì phải cố gắng hết sức
学校の代表に選べれた上は、全力を尽くして頑張るつもりだ。
Một khi được chọn làm đại diện của trường tôi định dùng hết sức lực và cố gắng
Ví dụ :
Được đóng lại.