Giải thích:
Dùng để diễn tả không thích, không muốn làm điều gì đó nhưng có lý do nên phải làm
Diễn tả sự việc không có sự lựa chọn nào khác hơn là phải làm việc đó.
Ví dụ:
先生に言われたことだからやらざるをえない。
Việc đó do thầy đã dặn nên tôi không thể không làm được
あんな話を信じてしまうとは、我ながらうかつだったこと言わざるを得ない。
Một chuyện như thế mà lại tin ngay không chút nghi ngờ, thật là chính tôi cũng thừa nhận là mình quá sơ hở
家が貧しかったので、進学をあきらめて就職せざるを得ない
Vì nhà nghèo nên tôi đành phải ngưng lại việc học để đi làm
Chú ý:
Động từ する chuyển thành せざるをえない