Giải thích:
Làm xong tất cả và trọn vẹn một quá trình hay một hành động
Ví dụ:
苦しかったが最後まで走りぬいた。
Tuy vất vả nhưng tôi đã chạy tới cùng
一度始めたからには、あきらめずに最後までやり抜こう。
Một khi bắt đầu thì đừng bỏ cuộc mà hãy làm tới cùng
考え抜いた結果の決心だからもう変わることはない。
Vì đây là quyết tâm mà tôi đã suy nghĩ cặn kẽ, nên dứt khoát không có chuyện thay đổi
Chú ý:
Nhấn mạnh nghĩa hoàn thành sau khi chịu đựng gian khổ.