Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 80 : ~くもなんともない(~くも何ともない) Không phải…..hoàn toàn

Giải thích:

Diễn tả ý nghĩa vừa thể hiện mong muốn vừa thể hiện phủ định không phải là như thế. Hoàn toàn không phải….

Ví dụ:

彼の冗談は面白くも何ともない。
 
Lời nói đùa của anh ấy chẳng thú vị chút nào.
 
一人でいたって寂しくも何ともない。
 
Dù ở một mình cũng chẳng buồn chút nào.
 
そんなくだらないもの、欲しくも何ともない。
 
Những thứ vô bổ như thế, tôi chẳng thèm
Chú ý:
「~したって」、「~にしたって」chỉ được dùng trong văn nói.
 

Được đóng lại.