[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 69 : ~あかつきには ( Một khi…thì, sau khi….thì )
Giải thích:
Diễn tả ý nghĩa sự việc sau khi hoàn thành sẽ có một chuyện tốt xảy ra tiếp theo đó.
Ví dụ:
宝くじが当たったあかつきには、車を買います。
Bài liên quan
Một khi mà trúng số thì tôi sẽ mua xe hơi
一軒家を建てたあかつきには、庭に花を植えたい。
Sau khi xây được một ngôi nhà thì tôi muốn trồng hoa trong sân
Được đóng lại.