Giải thích:
Dùng trong trường hợp biểu thị trạng thái này lớn hơn/ vượt hơn lên/ nhiều hơn so với trạng thái khác.
Ví dụ:
日本の夏は暑い。しかし、暑さにもまして耐えがたいのは、湿度の高さだ。
Mùa hè ở Nhật Bản nóng. Nhưng cái còn khó chịu hơn cả cái nóng đó là độ ẩm cao.
彼はもともとまじめでよく働く人間だが、子供が生まれてからというもの、以前にもましてよく働くようになった
Anh ấy vốn là một người rất cần cù, sau khi có con thì lại càng chăm chỉ hơn trước.
何もましてうれしかったのは、友人の加藤君と10年ぶりに再会できたことだった。
Điều vui hơn hết thảy mọi thứ, là tôi gặp lại Kato sau 10 năm xa cách.