Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 42 : ~をきんじえない(~を禁じ得ない)Không thể ngừng việc phải làm…

Giải thích:

Dùng trong trường hợp biểu thị việc không thể ngừng, không thể chịu được mà phải làm một hành động nào đó.

Ví dụ :

この不公平な判決には怒りをきんじ得ない。
 
Không thể không căm giận trước phán quyết bất công này.
 
期待はしていなかったが、受賞の知らせにはさすがに喜びを禁じ得なかった。
 
Tuy chẳng hề trong đợi gì, nhưng quả thật tôi cũng không thể ngăn được vui mừng trước thông báo là mình đã được trao giải.

Được đóng lại.