Mẫu câu ngữ pháp N1 [ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 14 : ~ともなれと ( Nếu là…, thì…. )* Ví dụ: Bài liên quan [ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 170 : ~もどうぜんだ(~も同然だ)Gần như là [ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 169 : ~もそこそこに ( Làm….vội ) [ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 168 : ~もさることながら ( Đã đành, không… [ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 167 : ~むきがある ( Có khuynh hướng ) 主婦ともなると独身時代のような自由な時間はなくなる 子供を留学させるともなると、相当の出費を覚悟しなければならない。 học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N1ngữ pháptiếng nhật
Được đóng lại.