Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 14 : ~ともなれと ( Nếu là…, thì…. )

* Ví dụ:
 
主婦ともなると独身時代のような自由な時間はなくなる
 
子供を留学させるともなると、相当の出費を覚悟しなければならない。

Được đóng lại.