Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 129 : ~などもってのほかだ ( Không tha thứ được, nghiêm cấm, không được )

Ví dụ :

ビールを飲んで車を運転するなどもってのほかだ。
 
Nghiêm cấm uống bia khi lái xe.
 
床に唾を吐くなどもってのほかだ。
 
Không được khạt nhổ nước bọt xuống sàn nhà
 
夫は妻に暴力くをふるうなどもってのほかだ。
 
Chồng không được đối xử bạo lực với vợ con.
 

Được đóng lại.