Mẫu câu ngữ pháp N1 [ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 126 : ~ともなると/ともなれば ( Nhất định )Giải thích: Diễn tả ý nhấn mạnhVí dụ :主婦ともなると独身時代のような自由な時間はなくなる。 Một khi đã làm nội trợ thì không còn thơi gian tự do như khi còn độc thân nữa Bài liên quan [ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 170 : ~もどうぜんだ(~も同然だ)Gần như là [ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 169 : ~もそこそこに ( Làm….vội ) [ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 168 : ~もさることながら ( Đã đành, không… [ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 167 : ~むきがある ( Có khuynh hướng ) 子供をりゅうがくさせるともなると、相当の出費を覚悟しなければならない。 Một khi muốn cho con đi du học thì phải chuẩn bị tình thần vì sẽ rất tốn kém. 結婚式ともなればジーパンではまずいだろう。 Một khi đến dự đám cưới thì mặc quần jean chắc không ổn. học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N1ngữ pháptiếng nhật
Được đóng lại.