2025年の万博を大阪で開くことが決まる
*****
「万博」は、世界の国が参加して文化や技術などを紹介する大きなイベントで、世界中からたくさんの人が集まります。
23日にフランスであった会議で156の国が投票をして、2025年の万博は大阪で開くことが決まりました。大阪では1970年にも万博を開いていて、2回目です。
2025年の万博は、5月3日から11月3日まで大阪市の夢洲という人工の島で開きます。会場をつくるのにかかるお金は1250億円ぐらいで、国、大阪府と大阪市、経済のトップが出します。
大阪府の松井知事は「参加した人たちが世界の問題について考えるような万博にしたいと思います」と話しました。
Nội Dung Tiếng Việt
Triển lãm thế giới 2025 sắp khai mạc tại Osaka
" Triển lãm quốc tế " là một sự kiện lớn để các nước trên thế giới tham gia và giới thiệu các nền văn hóa, công nghệ, và cũng có rất nhiều người từ khắp nơi trên thế giới tập trung lại.
Vào ngày 23 tháng 11 , trong cuộc họp tại Pháp có 156 nước tham gia bỏ phiếu và quyết định triển lãm quốc tế năm 2025 sẽ tổ chức tại Osaka Nhật Bản .Osaka cũng đã từng tổ chức hội chợ triển lãm thế giới vào năm 1970 và đây là lần thứ hai.
Triển lãm quốc tế năm 2025 sẽ diễn ra từ ngày 3 tháng 5 đến ngày 3 tháng 11 trên một hòn đảo nhân tạo có tên là Yumeju ở thành phố Osaka. Chi phí xây dựng hội trường khoảng khoảng 125 tỷ yên nguồn kinh phí của quốc gia
Thống đốc Matsui của quận Osaka cho biết, "Tôi nghĩ rằng mở triển lãm quốc tế để những người tham gia xem xét các vấn đề của thế giới."
Bảng Từ Vựng
Kanji | hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
万博 | ばんぱく | hội chợ quốc tế |
大阪 | おおさか | Ōsaka |
開く | ひらく | mở |
世界 | せかい | thế giới |
国 | くに | đất nước , quốc gia |
参加 | さんか | tham gia , tham dự |
文化 | ぶんか | văn hóa |
技術 | ぎじゅつ | kỹ thuật |
紹介 | しょうかい | sự giới thiệu |
集まり | あつまり | sự tập hợp lại |
会議 | かいぎ | phiên họp |
投票 | とうひょう | bỏ phiếu |
夢洲 | ゆめしま | Yumeshima |
人工 | じんこう | hộ khẩu |
会場 | かいじょう | hội trường |
経済 | けいざい | nền kinh tế |
松井 | まつい | Matsui |
知事 | ちじ | người đứng đầu tỉnh |
参加 | さんか | sự tham gia , tham dự |
問題 | もんだい | vấn đề |
イベント | sự kiện | |
フランス | Pháp |
Chú thích
参加
1.仲間に入ること。
イベント
1.行事。できごと。
2.勝負。試合。
投票
1.選挙や採決で、選びたい人の名前や、賛成か反対かを、紙に書いて出すこと。
人工
1.自然にできたものでなく、人の力で作ること。
トップ
1.先頭。真っ先。一番。
知事
1.都・道・府・県などの政治をとる、いちばん上の役目。また、その人。