2016年に「がん」が見つかった人は100万人
*****
日本人が亡くなる理由で最も多いのは「がん」という病気です。厚生労働省は2016年から、がんになった人の情報を日本中の病院から集める新しい制度を始めました。がんの研究などに役に立てるためです。
厚生労働省によると、2016年にがんが見つかった人は99万5132人でした。
男性は胃のがんが最も多くて9万2600人でした。膀胱の近くにある前立腺のがんは8万9700人、大腸のがんは8万9600人でした。
女性は乳房のがんが最も多くて9万4800人でした。大腸のがんは6万8400人、胃のがんは4万1900人でした。
厚生労働省は「集まった情報をよく調べて、がんの治療に役に立つようにしたいです。がんになる人も少なくしたいです」と話しています。
Bảng Từ Vựng
[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]Kanji | hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
治療 | ちりょう | sự điều trị |
乳房 | にゅうぼう | vú |
大腸 | だいちょう | đại trang , ruột già |
膀胱 | ぼうこう | bàng quang |
胃 | い | dạ dày; bao tử |
制度 | せいど | chế độ , quy chế |
情報 | じょうほう | thông tin , tin tức |
厚生労働省 | こうせいろうどうしょう | Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi |
がん | Bệnh ung thư | |
理由 | りゆう | nguyên do , nguyên nhân , lý do |
日本人 | にっぽんじん | người nhật |
日本中 | にほんじゅう | Khắp nhật bản |
前立腺 | ぜんりつせん | Tuyến tiền liệt |
研究 | けんきゅう | sự học tập , nghiên cứu |
Khoảng một triệu người phát hiện "ung thư" trong năm 2016
Ngày càng có nhiều người dân Nhật Bản tử vong nguyên nhân hàng đầu là bệnh "ung thư". Kể từ năm 2016, Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi đã bắt đầu một qui chế mới để thu thập các thông tin của những người bị bệnh ung thư từ các bệnh viện trên khắp Nhật Bản. Việc đó rất có ích cho việc nghiên cứu bệnh ung thư.
Theo Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi cho biết số lượng người phát hiện bệng ung thư trong năm 2016 là 995.132 người.
Đàn ông bị ung thư dạ dày nhiều nhất khoảng 92.600 người. Ung thư tuyến tiền liệt nằm gần bàng quang cũng nhiều khoảng 89.700 người và ung thư ruột già là 89.600 người .
Nữ giới có tỷ lệ mắc bệnh ung thư vú cao nhất là 94.800 người. Ung thư ruột già là 68.400 người và ung thư dạ dày là 41.900.
Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi cho biết: "Chúng tôi muốn kiểm tra kỹ những thông tin đã thu thập được để sử dụng nó giúp ích cho việc điều trị ung thư. Và chúng tôi muốn giảm bớt số người bị ung thư."
がん
1.悪性のはれものができる病気。体の中にできたがん細胞がどんどん増えて体に害をあたえる。
厚生労働省
1.国民の健康や生活を守る仕事や、労働者が仕事を見つけるのを助けたり、労働者を保護したりする国の役所。厚労省。
情報
1.できごとやものごとのようすについての知らせ。
制度
1.決められた社会の仕組みや決まり。
胃
1.口から食道でつながっている消化器官。食べたものをこなすところ。胃ぶくろ。
ぼうこう
1.腹の下のほうにある器官。じん臓から送られてくるにょうを、一時ためておくところ。
大腸
1.消化器の一つ。小腸に続き、肛門に至る部分。おもに水分を吸い取るはたらきをする。
乳房
1.女の人や哺乳動物の雌の、乳を出すところ。にゅうぼう。
治療
1.病気やけがの手当てをして治すこと。
Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi là Bộ Nội các của chính phủ Nhật Bản. Nó thường được gọi là Kōrō-shō ở Nhật Bản. Bộ cung cấp các quy định về giới hạn dư lượng tối đa đối với hóa chất nông nghiệp trong thực phẩm, thực phẩm cơ bản và các quy định về thuốc, tiêu chuẩn cho thực phẩm, phụ gia thực phẩm, vv