Cùng nhau học tiếng nhật

[ JPO Tin Tức ] 落語を見て笑うことががんの治療に役に立つかどうか研究

落語らくごわらうことががんの治療ちりょうやくつかどうか研究けんきゅう

*****

大阪おおさか国際こくさいがんセンターグループ去年きょねんから、落語らくご漫才まんざいなどをわらうことが、がんの治療ちりょうやくつかどうか研究けんきゅうしています。

グループ10とおか、3にん落語家らくごか病院びょういんんで、がんになった60にん落語らくごてもらいました。落語家らくごか面白おもしろはなしをすると、ひとおおきなこえしてわらっていました。

いままでの研究けんきゅうで、落語らくごなどをると免疫めんえきちからつよくするたんぱくしつがたくさんることがわかりました。グループはもっとくわしく研究けんきゅうするために、ているひとかおコンピューター調しらべて、どのくらいわらっているか数字すうじあらわします。

落語らくごいた女性じょせいは「病気びょうき大変たいへんですが、わらうとからだにいいことがわかったら自分じぶん頑張がんばろうという気持きもちになります。いい結果けっかてほしいです」とはなしていました。

Bảng Từ Vựng

Kanjihiragananghĩa
落語らくごTruyện cười
がんBệnh ung thư
治療ちりょうSự điều trị
グループbè bạn , nhóm
漫才まんざいDiễn viên hài
免疫めんえきSự miễn dịch
たんぱく質Protein
詳しいくわしいBiết rõ , tường tận
数字すうじsố liệu
表すあらわすXuất hiện
結果けっかrút cuộc , kết cuộc
センターTrung tâm
去年きょねんNăm ngoái
研究けんきゅうhọc tập , nghiên cứu
面白おもしろdí dỏm , thú vụ , vui tính
落語らくごrakugo
コンピューターmáy vi tính
病気びょうきbệnh tật
女性じょせいphụ nữ

Thử nghiệm về hiệu quả của việc xem Rakugo và cười chống lại ung thư.


Từ năm ngoái, một nhóm tại trung tâm ung thư quốc tế Osaka đã thử nghiệm việc xem Rakugo, đối thoại hài hước và cười có hữu ích để chữa ung thư hay không.

Vào ngày 10, nhóm nghiên cứu đã mời 3 nhà hài kịch đến bệnh viện để diễn cho 60 bệnh nhân ung thư xem những câu truyện hài. Khi nhà hài kịch kể những câu chuyện hài vui vẻ thì những người đến xem đã cười lớn tiếng.

Các thí nghiệm cho đến nay đã chỉ ra rằng xem Rakugo tạo ra protein giúp tăng cường khả năng miễn dịch. Để tiến xa hơn, nhóm nghiên cứu khuôn mặt của những người xem (Rakugo) với máy tính, tính toán số lần họ cười.

Một người phụ nữ nghe Rakugo nói: "Bệnh tật là một vấn đề lớn, nhưng hãy cười và nếu cơ thể tôi biết điều đó là tốt, nó sẽ cảm thấy như cố gắng hơn. Tôi hy vọng kết quả sẽ tốt".

落語

    1.演芸えんげいひとつ。ひとりでかたって、わりにちをつける、こっけいなはなしとしばなし。

がん

    1.悪性あくせいのはれものができる病気びょうきからだなかにできたがん細胞さいぼうがどんどんえてからだがいをあたえる。

治療

    1.病気びょうきやけがの手当てあてをしてなおすこと。

グループ

    1.仲間なかま集団しゅうだん

漫才

    1.二人ふたりでこっけいなはなしのやりとりをする演芸えんげい

免疫

    1.病気びょうきにかかりにくくしているからだのはたらき。まえ一度いちどその病気びょうきにかかったり、予防接種よぼうせっしゅけたりするとできる。

    2.それにれてしまって、にしなくなること。

たんぱく質

    1.動植物どうしょくぶつからだつくっている栄養えいようひとつ。にく・ミルク・まめたまご白身しろみなどにおおくふくまれている。

詳しい

    1.こまかい。

    2.こまかいことまでよくっている。

数字

    1.かずあらわ文字もじ。アラビア数字すうじ算用数字さんようすうじ)、漢数字かんすうじ、ローマ数字すうじなどがある。

表す

    1.気持きもちやかんがえなどを、ことばや表情ひょうじょうしたり、音楽おんがくなどにしたりする。

結果

    1.あることがもとになってこったことがらやようす。

 
Protein là những phân tử sinh học, hay đại phân tử, chứa một hoặc nhiều mạch dài của các nhóm axit amin. Protein thực hiện rất nhiều chức năng bên trong sinh vật, bao gồm các phản ứng trao đổi chất xúc tác, sao chép DNA, đáp ứng lại kích thích, và vận chuyển phân tử từ một vị trí đến vị trí khác.
Rakugo là một hình thức giải trí bằng lời nói của Nhật Bản. Người kể chuyện duy nhất ngồi trên sân khấu, gọi là kōza. Chỉ sử dụng một cái quạt giấy và một miếng vải nhỏ làm đạo cụ, và không đứng lên từ tư thế ngồi seiza, nghệ sĩ rakugo mô tả một câu chuyện hài hước dài và phức tạp.

Được đóng lại.