津波を早く正確に見つけるシステムをインドネシアに輸出する
*****
インドネシアは、日本と同じように地震が多くて津波で大勢の人が亡くなっています。
津波を早く見つける「津波・海洋レーダー」というシステムを、日本がインドネシアに輸出することが決まりました。このシステムは、レーダーで海を調べて、津波の高さ、進む方向、速さなどがすぐにわかります。早く津波を見つけてみんなに避難するように言うことができます。
インドネシアは2019年度から、ジョグジャカルタ州にレーダーを置いて実験を始めます。
日本の政府は「日本製のレーダーは遠くの津波を正確に調べることができます。この技術が役に立ってほしいです」と話しています。
Bảng Từ Vựng
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
津波 | つなみ | Sóng thần |
早く | はやく | Sớm , nhanh chóng |
正確 | せいかく | Chính xác |
輸出 | ゆしゅつ | Sự xuất khẩu |
システム | hệ thống | |
インドネシア | Indonesia | |
レーダー | hệ thống rada | |
ジョグジャカルタ | Yogyakarta | |
海洋 | かいよう | Đại dương |
避難 | ひなん | sự tị nạn |
日本製 | にほんせい | Sự sản xuất tại nhật |
方向 | ほうこう | hướng |
実験 | じっけん | thực nghiệm |
政府 | せいふ | Chánh phủ |
年度 | ねんど | năm |
Nhật Bản Xuất khẩu hệ thống phát hiện sóng thần nhanh chóng và chuẩn xác sang Indonesia
Indonesia có rất nhiều người đã chết trong trận sóng thần và cũng có nhiều trận động đất giống như Nhật Bản.Nhật Bản sẽ xuất khẩu sang Indonesia một hệ thống "Radar sóng thần / đại dương" để phát hiện nhanh chóng cơn sóng thần. Trong hệ thống này, sẽ dò tìm đại dương bằng radar và nó có thể biết ngay lập tức chiều cao, hướng di chuyển, tốc độ của sóng thần.. Chúng tôi có thể thông báo tới mọi người để di tản khi phát hiện cơn sóng thần một cách nhanh chóng.
Từ năm 2019, Indonesia bắt đầu thử nghiệm và đặt một radar ở bang Yogyakarta.
Chính phủ Nhật Bản cho biết: " Radar của Nhật Bản chế tạo có thể dò tìm một cách chính xác những cơn sóng thần ở xa. Và chúng tôi hy vọng công nghệ này sẽ hữu ích."
津波
1.地震などのために、大きな波が急に海岸におし寄せてくること。
正確
1.正しくてまちがいのないこと。
システム
1.仕組み。組織。
2.ひとまとまりの組み合わせ。
レーダー
1.特別な電波によって遠い所にある物の位置や方向をさぐる仕かけ。電波探知機。
方向
1.向き。方角。
2.目当て。方針。
避難
1.危ない目にあわないように、にげること。
年度
1.仕事のつごうで決めた一年の期間。ふつう4月1日に始まり、翌年の3月31日に終わる。
実験
1.実際にためしてみること。
政府
1.国の政治を行うところ。
2.内閣。