沖縄県の辺野古 基地をつくるために海に土を入れ始める
*****
日本とアメリカは20年以上前、沖縄県にあるアメリカ軍の普天間基地を別の場所に移すことに決めました。そして、名護市辺野古の海を埋めて新しい基地をつくろうと計画しています。しかし、沖縄県の玉城知事はこの計画に反対しています。
[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]14日午前8時半ごろ、政府は辺野古の海に土を入れる工事を始めると沖縄県に連絡しました。そして11時ごろから、船で運んできた土を大きなトラックで海に入れ始めました。
沖縄県にあるアメリカ軍の基地の前では、海に土を入れることに反対する人が100人ぐらい集まって「工事をやめろ」などと言って歩きました。
玉城知事は記者たちの前で、「きのう菅官房長官に会って、土を入れることをやめて話し合ってほしいと言いました。しかし政府は予定どおり工事を始めました。沖縄県の人の意見を聞かないで、工事を進めることに強い怒りを感じます」と言いました。
Nội Dung Tiếng Việt
Bắt đầu lấp đất ở biển để xây dựng căn cứ Henoko ở Okinawa
Nhật Bản và Hoa Kỳ đã quyết định di dời căn cứ Futenma của quân đội Hoa Kỳ tại tỉnh Okinawa hơn 20 năm trước đến một nơi khác. Vì vậy họ đang lên kế hoạch xây dựng một căn cứ địa mới bằng cách lấp biển ở Henoko của thành phố Nago. Tuy nhiên, Tỉnh trưởng Tamaki của tỉnh Okinawa đã phản đối kế hoạch này.
Khoảng 8:30 sáng ngày 14, chính phủ đã liên lạc với tỉnh Okinawa khi họ bắt đầu xây dựng để đưa đất ra biển ở Henoko. Và khoảng 11 giờ, họ bắt đầu lấp biển bằng 1 chiếc xe tải lớn chở đất đã được vận chuyển bằng tàu.
Trước đây căn cứ của quân đội Hoa Kỳ tại tỉnh Okinawa đã có khoảng 100 người tập trung lại phản đối việc lấp biển và họ vừa đi vừa nói "Dừng thi công".
Tỉnh trưởng Tamaki đã nói trước các phóng viên rằng: " Hôm qua Tôi đã gặp Chánh văn phòng Nội Các Suga và đã yêu cầu thảo luận ngừng việc lấy đất lấp biển. Tuy nhiên, chính phủ đã bắt đầu xây dựng theo dự kiến. Cho nên tôi cảm thấy tức giận về việc xúc tiến xây dựng mà không lắng nghe ý kiến của người dân tỉnh Okinawa."
Bảng Từ Vựng
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
沖縄県 | おきなわけん | Okinawa ( Tỉnh của Nhật Bản ) |
辺野古 | へのこ | Henoko |
基地 | きち | căn cứ địa |
アメリカ | Hoa kỳ | |
普天間基地 | ふてんまきち | Căn cứ không quân Thủy quân lục chiến Futenma |
別 | べつ | sự phân biệt , trừ ra |
場所 | ばしょ | địa điểm |
名護市 | なごし | Nago ( phía Bắc đảo Okinawa ) |
計画 | けいかく | chương trình |
玉城知事 | たまきちじ | Thống đốc Tamaki |
反対 | はんたい | đổi , ngược lại |
政府 | せいふ | chính phủ |
工事 | こうじ | cộng sự |
連絡 | れんらく | sự trao đổi thông tin |
トラック | Xe tải lớn | |
記者 | きしゃ | phóng viên |
埋める | うずめる | Chôn lấp |
話し合う | はなしあう | bàn bạc, thảo luận |
進める | すすめる | Thúc đẩy , xúc tiến |
感じる | かんじる | cảm giác , cảm thấy |
怒り | いかり | cơn giận dữ |
官房長官 | かんぼうちょうかん | Chánh văn phòng Nội Các |
Chú thích
基地
1.ものごとをおし進めるときの、よりどころとする場所。
土
1.岩や石がくだけて、粉になったもの。どろ。
2.陸地の表面。地面。
軍
1.兵隊。兵隊の集まり。
2.戦い。戦争。
移す
1.場所を変える。
2.ものごとを進める。
3.感染させる。
埋める
1.穴をほって物を入れ、土や砂をかぶせる。
2.ふさいで平らにする。
3.すき間なく、いっぱいにする。
4.お湯に水を入れて、ぬるくする。
5.足りない分を補う。
知事
1.都・道・府・県などの政治をとる、いちばん上の役目。また、その人。
政府
1.国の政治を行うところ。
2.内閣。
工事
1.建物・道路・橋などを造ったり、直したりすること。また、その仕事。
トラック
1.貨物自動車。
記者
1.新聞や雑誌などの記事を、取材したり書いたりする人。
話し合う
1.たがいに話す。
2.意見を出し合う。
進める
1.前のほうへ出す。
2.程度を上げる。
3.ものごとを、はかどらせる。
4.時計の針を早める。
怒り
1.おこること。腹を立てること。また、そういう気持ち。
感じる
1.見たり聞いたりさわったりして、ある感じを体に受ける。
2.心に思う。
3.深く心にしみる。感動する。
[/ihc-hide-content]