日本航空 予約を多く受け付けて飛行機が出発できなくなる
21日の夜、東京の羽田空港を出発して福岡へ行く予定だった日本航空の飛行機で、席の数より客のほうが多くなりました。席は375ですが、約400人の予約を受け付けたためです。この飛行機は、21日に福岡へ行く最後の飛行機でした。
日本航空は別の飛行機に乗ってくれる客を探しました。しかし、時間がかかって、福岡空港が開いている午後10時までに飛行機が着くことができなくなりました。このため、飛行機は飛ぶことができませんでした。
客の中には、ホテルが見つからなくて朝まで羽田空港で休んだ人もいました。日本航空は22日の朝、福岡へ行く飛行機を特別に用意しました。
日本航空は「キャンセルが出ると考えて、予約を多く受け付けてしまいました。深くおわびします」と話しています。
[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]Nội Dung Tiếng Việt
Máy bay của hãng JAL không thể khởi hành do có nhiều hành khách đặt chổ.
Vào tối 21, chuyến bay của Japan Airlines dự kiến khởi hành từ sân bay Haneda của Tokyo đến Fukuoka đã có nhiều hành khách hơn số chỗ ngồi có sẵn. Số chỗ ngồi chỉ có 375, nhưng hơn 400 vé đã được bán.Đây là chuyến cuối cùng bay đến Fukuoka trong ngày.
Japan Airlines đã tìm chiếc máy bay khác để hành khách lên máy bay. Tuy nhiên, phải mất một thời gian dài và máy bay cũng không thể đến kịp lúc 10 giờ tối khi sân bay Fukuoka đóng cửa.Vì vậy toàn bộ chuyến bay bị hủy.
Trong số những hành khách mắc kẹt có người đã nghỉ ngơi tại sân bay Haneda cho đến sáng vì họ không tìm được khách sạn. Vào sáng ngày 22, Japan Airlines đã chuẩn bị một chiếc máy bay đặc biệt để đi Fukuoka.
Japan Airlines cho biết, "Họ đã nhận nhiều đặt chỗ vì nghĩ rằng việc hủy bỏ có thể xảy ra. Chúng tôi vô cùng xin lỗi."
[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]Bảng Từ Vựng
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
日本航空 | にほんこうくう | ( JAL ) Hãng hàng không Nhật Bản |
予約 | よやく | Đặt trước , hẹn trước |
多く | おおく | đa |
飛行機 | ひこうき | máy bay , phi cơ |
出発 | しゅっぱつ | Xuất phát , khởi hành |
東京 | とうきょう | Tokyo |
羽田空港 | はねだくうこう | Sân bay quốc tế Tokyo |
夜 | よる | Buổi tối |
福岡 | ふくおか | Fukuoka |
予定 | よてい | dự định |
席 | せき | chổ ngồi |
数 | かず | nhiều hơn |
客 | きゃく | Người khách |
約 | やく | khoảng , xấp xỉ |
考え | かんがえ | Suy nghĩ , ý kiến |
キャンセル | Hủy bỏ | |
ホテル | Khách sạn | |
時間 | じかん | giờ |
午後 | ごご | vào buổi chiều |
飛ぶ | とぶ | bay , cất cánh |
用意 | ようい | sẵn sàng |
[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]Chú thích
受け付ける
1.申しこみなどを受ける。
2.人の意見やたのみなどを聞き入れる。
数
1一つ、二つ、三つなどと数えた物の数量。すう。
2.いくつもあること。たくさん。
3.数えあげる値打ちのあるもの。なかま。
約
1.ちかう。取り決める。
2.縮める。省く。簡単にする。
3.おおよそ。ほぼ。だいたい。
キャンセル
1.予約などを取り消すこと。
おわび
1.「わび」のていねいな言い方。あやまること。また、そのことば。
[/ihc-hide-content]