日本で働くための新しいビザ 8つの国で試験を行う
*****
日本で働く外国人を増やすための法律が決まりました。来年4月から、外国人が日本で働くための新しいビザができます。
政府は、このビザを取るための日本語の試験をアジアの8つの国で行おうと考えています。今までにベトナム、フィリピン、カンボジア、インドネシア、中国、タイ、ミャンマーの7つの国が決まりました。
外国人が日本で働くとき、仕事を紹介すると言ってお金を多く取る悪い人もいます。このような問題をなくすため、政府は試験を行う国と協力していこうと考えています。
政府は、日本で働く外国人が生活で困ったことなどを相談できる所も100ぐらい作ろうと考えています。市役所などでは翻訳のシステムを使う予定です。
外国人に給料を正しく払うため、会社などには銀行の口座を使うように言うことも考えています。
Bảng Từ Vựng
[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]kanji | Hiragana | nghĩa |
---|---|---|
ビザ | visa ( Thị thực ) | |
増やす | ふやす | Làm tăng lên |
政府 | せいふ | Chính phủ |
協力 | きょうりょく | sự hợp tác |
市役所 | しやくしょ | cơ quan hành chính thành phố |
システム | hệ thống | |
給料 | きゅうりょう | tiền lương |
口座 | こうざ | tài khoản |
試験 | しけん | kỳ thi |
外国人 | がいこくじん | người nước ngoài |
インドネシア | Indonesia | |
ミャンマー | Nước Miama | |
仕事 | しごと | Công việc , việc làm |
問題 | もんだい | vấn đề |
生活 | せいかつ | cuộc sống |
予定 | よてい | dự định , ý định |
紹介 | しょうかい | giới thiệu |
翻訳 | ほんやく | sự giãi mã |
タイ | Thái Lan | |
中国 | ちゅうごく | Trung quốc |
カンボジア | Campuchia | |
フィリピン | Philippines | |
ベトナム | Việt Nam |
Sẽ tổ chức thi lấy Visa mới để làm việc ở Nhật Bản tại 8 quốc gia
Bởi vì số lượng người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản đang tăng lên, Nhật Bản đã quyết định về một luật mới. Visa mới cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản sẽ thực hiện từ tháng 4 năm sau.
Chính phủ dự định tiến hành kỳ thi tiếng Nhật để lấy Visa này ở 8 quốc gia châu Á. Chính phủ Nhật đã quyết định cho đến thời điểm này là 7 quốc gia là Việt Nam, Philippines, Campuchia, Indonesia, Trung Quốc, Thái Lan và Myanmar.
Một số người nước ngoài khi làm việc tại Nhật Bản thì bị người xấu lấy rất nhiều tiền vì nói rằng sẽ giới thiệu công việc cho họ. Để vấn đề giống như vậy không xảy ra thì chính phủ dự định sẽ hợp tác với các nước để tổ chức kỳ thi.
Chính phủ muốn tổ chức khoảng 100 nơi để người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản có thể thảo luận với nhau về những khó khăn trong cuộc sống của họ. Và chúng tôi dự định sẽ sử dụng hệ thống dịch thuật tại cơ quan hành chính thành phố.
Để trả lương cho người nước ngoài một cách chính xác thì chúng tôi yêu cầu các công ty nên sử dụng tài khoản ngân hàng.
ビザ
1.外国から来た人の旅券を調べ、その国に入ることを認める許可証。査証。
増やす
1.多くする。
政府
1.国の政治を行うところ。
2.内閣。
協力
1.力を合わせて、ものごとを行うこと。
市役所
1.市を治める仕事をする役所。市庁。
システム
1.仕組み。組織。
2.ひとまとまりの組み合わせ。
給料
1.やとい主が、働いた人にはらうお金。給与。サラリー。
口座
1.銀行などでお金の出し入れのために設けられた、もとになる帳簿。