携帯電話などを使いながら運転したときの罰を厳しくする
*****
警察庁によると、車やバイクを運転しているときに携帯電話を使っていたことが原因で起こった交通事故が、去年2832件ありました。5年前の2012年と比べて1.5倍に増えました。運転する人がスマートフォンでゲームをしていて、人が亡くなった事故もたくさんありました。
警察庁は、携帯電話などを使いながら運転する「ながら運転」の罰を厳しくすると決めました。そして、新しい法律の案を発表しました。
今の法律では、携帯電話で話したりスマートフォンやカーナビを手で触ったりしていた場合、5万円以下の罰金です。新しい法律では、6か月以下の懲役か、10万円以下の罰金にしようと考えています。「ながら運転」で事故を起こした場合は1年以下の懲役か、30万円以下の罰金にします。
警察庁はたくさんの人から意見を聞いて、新しい法律の案を来年国会で話し合ってもらう予定です。
Bảng Từ Vựng
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
話し合う | はなしあう | bàn bạc , thảo luận |
国会 | こっかい | quốc hội |
起こす | おこす | đánh thức , khởi đầu |
懲役 | ちょうえき | phạt tù cải tạo |
罰金 | ばっきん | tiền phạt |
発表 | はっぴょう | công bố |
案 | あん | dự thảo , ý tưởng |
ゲーム | trò chơi | |
件 | けん | vụ , trường hợp |
起こる | おこる | xảy ra |
オートバイ | xe gắn máy | |
警察庁 | けいさつちょう | Cơ quan Cảnh sát Quốc gia |
罰 | ばつ | sự trừng phạt |
携帯電話 | けいたいでんわ | điện thoại di động |
法律 | ほうりつ | pháp luật |
来年 | らいねん | sang năm |
事故 | じこ | sự cố , tai nạn |
場合 | ばあい | trường hợp , tình huống |
スマートフォン | Điện thoại thông minh | |
バイク | xe đạp , xe máy | |
カーナビ | Hệ thống định vị ô tô |
Phạt nghiêm khắc trường hợp vừa lái xe vừa sử dụng điện thoại di động
Theo Cơ quan Cảnh sát quốc giá, năm ngoái đã có 2.832 vụ tai nạn giao thông xảy ra do sử dụng điện thoại di động khi đang lái ô tô hoặc xe máy. Tăng gấp 1,5 lần so với năm năm trước tức là năm 2012. Cũng đã có nhiều vụ tai nạn gây chết người khi tài xế đang chơi game trên điện thoại di động.
Cơ quan Cảnh sát đã quyết định phạt nghiêm khắc hình phạt '’vừa lái xe vừa làm việc khác’' trong khi vừa lái xe vừa sử dụng điện thoại di động và những thứ tương tự. Và họ đã công bố luật mới này.
Theo luật hiện hành thì trường hợp nếu bạn đang nói chuyện trên điện thoại di động hoặc chạm tay vào điện thoại thông minh hoặc hệ thống định vị ô tô thì sẽ bị phạt tiền trên 50.000 yên. Theo luật mới, cảnh sát đang nghĩ sẽ đưa ra mức phạt lên tới 6 tháng tù hoặc phạt tiền từ 100.000 yên trở xuống. Trường hợp đã xảy ra tai nạn với lý do '’vừa lái xe vừa làm việc khác’' thì sẽ bị phạt tù trên 1 năm hoặc phạt tiền từ 300.000 yên trở xuống.
Cơ quan Cảnh sát sẽ lắng nghe ý kiến của rất nhiều người và dự định sẽ thảo luận trong Quốc hội vào năm tới để đưa ra pháp luật mới.
罰
1.悪事に対するこらしめ。
警察庁
1.警察の中心となって、各地の警察を指揮する役所。
オートバイ
1.エンジンで動く二輪車。自動二輪車。バイク。
起こる
1.始まる。
2.生じる。起きる。
件
1.ことがら。できごと。
2.ことがらの数を数えることば。
ゲーム
1.勝ち負けを争う遊び。
2.試合。
案
1.思うこと。考え。計画。
2.相談のことがら。
発表
1.多くの人に広く知らせること。
罰金
1.罰として出させるお金。
懲役
1.刑務所に入れて、罪をつぐなうために仕事をさせること。
起こす
1.(横になっていたものを)立たせる。
2.目を覚まさせる。
3.(何かを)始める。
4.生じさせる。
5.ほりかえす。
国会
1.国会議員が集まって、法律を作り、政治のやり方を相談して決める議会。衆議院と参議院とがある。
話し合う
1.たがいに話す。
2.意見を出し合う。
Cơ quan Cảnh sát Quốc gia là một cơ quan được quản lý bởi Ủy ban An toàn Công cộng Quốc gia thuộc Văn phòng Nội các Nhật Bản, và là cơ quan trung ương của hệ thống cảnh sát Nhật Bản, và là cơ quan điều phối trung tâm thực thi pháp luật trong các tình huống khẩn cấp quốc gia tại Nhật Bản .