寒くなるとお年寄りが風呂で亡くなる事故が増える
*****
12月から2月までの寒い季節は、風呂の中で亡くなる人が多くなります。
消費者庁によると、おととし風呂の中で亡くなった人は5228人で、その90%の4821人はお年寄りでした。風呂の中で亡くなったお年寄りは10年でいちばん多くなりました。
[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]寒い所で服を脱いで熱い風呂の湯に入ると、心臓に問題が起こって倒れることがあります。熱い湯から出るときに貧血で倒れることもあります。
消費者庁は「服を脱ぐ所を暖かくしてください。湯の温度は41℃以下にして、10分以上入らないようにしてください。そして、お年寄りが風呂に入っているときは家族が様子を見てください」と言っています。
Nội Dung Tiếng Việt
Nguy cơ tử vong ở người già trong bồn tắm do thời tiết lạnh tăng.
Mùa lạnh bắt đầu từ tháng 12 đến tháng 2 có rất nhiều người tử vong trong bồn tắm.
Theo Tổng Cục Người tiêu dùng Nhật Bản số người tử vong trong bồn tắm trong năm nay là 5228 người và trong số 90% đó có 4821 người lớn tuổi. Tỉ lệ người già tử vong trong bồn tắm trở nên thường xuyên hơn trong 10 năm qua.
Nếu bạn cởi quần áo ở những nơi lạnh và bước vào bồn tắm nước nóng sẽ gặp các vấn đề về tim mạch và bạn có khả năng bị ngất xỉu. Lúc bước ra khỏi nước nóng thì có khả năng bị ngất xỉu do thiếu máu.
Tổng Cục Người tiêu dùng Nhật Bản khuyên: "Khi cởi quần áo thì bạn hãy làm ấm cơ thể. Ko nên ngâm mình trong nước quá 10 phút và hãy giữ cho nhiệt độ của nước nóng dưới 41 ℃. Khi người già vào bồn tắm những người trong nhà hãy để ý tới họ.
Bảng Từ Vựng
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
寒く | さむく | Lạnh |
年寄 | としよ | Người già , người cao tuổi |
風呂 | ふろ | bồn tắm |
亡くす | なくす | Chết |
事故 | じこ | biến cố , sự cố |
増える | ふえる | tăng lên |
季節 | きせつ | thời tiết |
消費者庁 | しょうひしゃちょう | Tổng Cục Người tiêu dùng Nhật Bản |
温度 | おんど | Nhiệt độ |
様子 | ようす | dáng , hình bóng |
心臓 | しんぞう | Tim , trái tim |
問題 | もんだい | Vấn đề |
貧血 | ひんけつ | sự thiếu máu |
倒す | たおす | xô ngã |
起こる | はじこる | xảy ra |
暖かい | あたたかい | nóng , ấm áp |
Chú thích
年寄り
1.年をとった人。老人。
2.力士を引退して、日本相撲協会の役員になった人。
心臓
1.胸の左側にあって、血液を体じゅうに送り出すポンプの役目をする器官。こぶしぐらいの大きさで、左右の心房と左右の心室の四つの部分からできている。
2.ものごとの大切な部分。
3.度胸がよくて、物おじしないこと。
起こる
1.始まる。
2.生じる。起きる。
貧血
1.血液の中の赤血球が少なくなること。
温度
1.熱さや冷たさの度合いを数字で表したもの。
様子
1.ありさま。状態。
1.姿。身なり。
3.そぶり。気配。
4.わけ。事情。
[/ihc-hide-content]