国から生活保護のお金をもらった家庭が最も多くなる
*****
お金が足りなくて生活に困っている人に、国が必要なお金を渡すことを「生活保護」といいます。
厚生労働省によると、2017年度は1か月に平均で約164万の家庭が生活保護のお金をもらいました。前の年度より約3800増えて、今までで最も多くなりました。
この中の約86万5000は65歳以上のお年寄りの家庭でした。このお年寄りの90%以上は1人で住んでいました。お母さんと子どもだけの家庭など、お年寄り以外で生活保護のお金をもらった家庭は少しずつ減っています。
国の研究所は、2040年にはお年寄りの男性の20%、女性の25%が1人で住むと考えています。お金が足りなくて困るお年寄りは、これからもっと増える心配があります。
Bảng Từ Vựng
Kanji | hiragana | nghĩa |
---|---|---|
厚生労働省 | こうせいろうどうしょう | Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi |
年度 | ねんど | năm |
平均 | へいきん | bình quân |
年寄り | としより | cố vấn |
減る | へる | giảm , giảm bớt |
研究所 | けんきゅうしょ | viện nghiên cứu |
生活保護 | せいかつほご | phúc lợi xã hội |
必要 | ひつよう | điều tất yếu |
生活 | せいかつ | cuộc sống |
Ngày càng có nhiều hộ gia đình nhận được tiền đảm bảo cuộc sống từ quốc gia
Việc quốc gia cấp một số tiền cần thiết cho người đang gặp khó khăn trong cuộc sống do thiếu tiền được gọi là " Hỗ trợ cộng đồng ".
Theo Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi thì trong năm 2017 trung bình có khoảng 1,64 triệu hộ gia đình nhận được tiền đảm bảo cuộc sống trong một tháng. Nó đã tăng khoảng 3800 so với những năm trước và nó đã trở thành con số lớn nhất từ trước đến nay.
Trong số này có khoảng 865.000 là những hộ gia đình của người cao niên trên 65 tuổi. Hơn 90% người cao tuổi đang sống một mình. Các gia đình nhận tiền đảm bảo cuộc sống ngoài trường hợp những người cao tuổi là những hộ gia đình chỉ có mẹ và trẻ em thì đang giảm dần.
Viện nghiên cứu quốc gia cho rằng sẽ có 20% đàn ông cao tuổi và 25% phụ nữ sống một mình vào năm 2040. Những người cao niên đang gặp khó khăn vì họ không có đủ tiền từ bây giờ sẽ là mối quan tâm nhiều hơn.
厚生労働省
1.国民の健康や生活を守る仕事や、労働者が仕事を見つけるのを助けたり、労働者を保護したりする国の役所。厚労省。
年度
1.仕事のつごうで決めた1年の期間。ふつう4月1日に始まり、翌年の3月31日に終わる。
平均
1.多い少ないや高い低いなどがないように、ならすこと。
2.つり合いがとれること。バランス。
約
1.ちかう。取り決める。
2.縮める。省く。簡単にする。
3.おおよそ。ほぼ。だいたい。
年寄り
1.年をとった人。老人。
2.力士を引退して、日本相撲協会の役員になった人。
減る
1.数量や程度が少なくなる。
2.すく。
研究所
1.ものごとを研究する所。研究をする施設。
Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi là Bộ Nội các của chính phủ Nhật Bản. Nó thường được gọi là Kōrō-shō ở Nhật Bản. Bộ cung cấp các quy định về giới hạn dư lượng tối đa đối với hóa chất nông nghiệp trong thực phẩm, thực phẩm cơ bản và các quy định về thuốc, tiêu chuẩn cho thực phẩm, phụ gia thực phẩm, vv