全日空の新しい飛行機は世界で最も大きい「A380」
*****
全日空は、日本の航空会社では初めて、エアバスがつくった「A380」という2階建ての飛行機を使います。A380は、客を乗せる飛行機では世界で最も大きい飛行機です。来年の5月から、成田空港と日本人に人気があるハワイの間を飛ぶ予定です。
全日空は、3機買ったA380のうち1機を、ドイツにあるエアバスの工場で記者たちに見せました。
飛行機の色は水色で、ハワイで愛されているウミガメの絵がかいてあります。席は520あって、今、日本とハワイの間を飛んでいる飛行機の2倍以上になります。
飛行機の中には、日本の航空会社で初めて、家族で乗る人のために4つの席を1つの長いいすのように使うことができる席をつくります。赤ちゃんにミルクをあげたり、おむつをかえたりすることができる部屋もつくる予定です。
Bảng Từ Vựng
Kanji | hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
全日空 | ぜんにっくう | All Nippon Airways |
新しい | あたらしい | mới mẻ |
航空 | こうくう | hàng không |
乗せる | のせる | chồng lên |
人気 | にんき | được hâm mộ |
機 | はた | máy dệt |
記者 | きしゃ | phóng viên |
水色 | みずいろ | màu xanh của nước |
愛する | あいする | yêu quí , hâm mộ |
海亀 | うみがめ | đồi mồi |
ミルク | sữa bò | |
会社 | がいしゃ | công ty |
世界 | せかい | thế giới |
飛行機 | ひこうき | máy bay |
部屋 | へや | căn phòng |
予定 | よてい | ý định |
エアバス | hãng Airbus | |
ドイツ | nước Đức | |
ハワイ | Hawaii | |
来年 | らいねん | năm sau |
Chiếc máy bay mới "A380" của hãng hàng không Japan Airlines lớn nhất thế giới
Hãng hàng không Japan Airlines lần đầu tiên sử dụng chiếc máy bay hai tầng tên "A380" do Airbus chế tạo ra. Chiếc A380 là chiếc máy bay chở hành khách lớn nhất thế giới. Từ tháng 5 năm sau, chúng tôi dự định bay giữa sân bay Narita với Hawaii , một địa điểm được nhiều người Nhật yêu thích.
Hãng hàng không Japan Airlines đã tiết lộ cho các phóng viên tại nhà máy chế tạo Airbus ở Đức chiếc A380 là một trong ba máy bay mà hãng đã mua.
Màu sắc của máy bay là màu xanh biển, có hình những con rùa biển được yêu thích ở Hawaii. Nó có 520 chỗ ngồi và gấp đôi những chiếc máy bay đang bay giữa Nhật Bản và Hawaii hiện giờ.
Đây là lần đầu tiên có ở Hãng hàng không Nhật Bản, bên trong máy bay chúng tôi sẽ chế tạo một chỗ ngồi mà bạn có thể sử dụng nó làm thành 1 băng ghế dài có bốn chỗ ngồi dành cho những người trong gia đình. Ngoài ra chúng tôi dự định sẽ làm một căn phòng nơi bạn có thể cho em bé uống sữa hay thay tã cho bé.
航空
1.飛行機などで空を飛ぶこと。
乗せる
1.乗り物や動物などに人や物を積む。
2.調子に合わせる。
3.だます。
人気
1.世の中の人たちのよい評判。
機
1.仕かけ。仕組み。
2.とき。きっかけ。
3.心の動き。
4.はたらき。
5.だいじな点。
6.「飛行機」の略。また、飛行機を数えることば。
記者
1.新聞や雑誌などの記事を、取材したり書いたりする人。
水色
1.うすい青色。空色。
愛する
1.かわいがる。
2.好きだ。好む。
3.大切に思う。
海亀
1.暖かな海にすむ、大きなカメ。アカウミガメ・アオウミガメなどがいる。こうらは一~二メートルにもなる。卵は、陸に上がって砂浜で産む。
ミルク
1.牛乳。
2.牛乳をにつめたり、粉にしたりしたもの。
Công ty cổ phần All Nippon Airways, cũng có tên tiếng Nhật Zennikkū, viết tắt ANA, là một hãng hàng không có trụ sở ở Tokyo, Nhật Bản. Đây là hãng hàng không quốc tế và nội địa lớn nhất của Nhật Bản, vượt trên hãng Japan Airlines và là hãng hàng không chính thức của Universal Studios Japan.