今年の漢字は「災」
*****
日本漢字能力検定協会は毎年、今年を表す漢字をみんなに聞いて、いちばん多かった漢字を「今年の漢字」に決めています。今年は約19万3000の漢字が集まりました。
12日、京都の清水寺でお坊さんが大きな紙に筆で「災」と書いて、「今年の漢字」を発表しました。今年は台風や地震などの災害がたくさんあって、多くの人が亡くなったり家が壊れたりしました。そして、被害を受けた人を手伝うボランティアも注目されました。
北海道厚真町では今年9月に震度7の地震がありました。この地震で家が壊れた女性は「地震があった日から時間が止まっていて、もうすぐ正月やクリスマスだと感じることができません」と話していました。
漢字を書いたお坊さんは「来年は災害のない年になってほしいと願っています」と話していました。
Bảng Từ Vựng
[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]Kanji | hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
表す | あらわす | Xuất hiện , biểu thị |
約 | やく | cỡ chừng , xấp xỉ |
坊さん | ぼうさん | hòa thượng |
筆 | ふで | bút |
発表 | はっぴょう | công bố |
災害 | さいがい | sóng gió , thảm họa |
被害 | ひがい | thiệt hại |
ボランティア | tình nguyện viên | |
注目 | ちゅうもく | sự chú ý |
震度 | しんど | độ của trận động đất |
クリスマス | lễ noel | |
感じる | かんじる | cảm giác , cảm thấy |
願う | ねがう | cầu mong |
地震 | じしん | động đất |
漢字 | かんじ | Chữ Hán |
日本漢字能力検定協会 | にほんかんじのうりょくけんていきょうかい | Hiệp hội năng lực Hán tự Nhật Bản |
北海道 | ほっかいどう | Hokkaidō |
厚真町 | あつまちょう | Atsuma |
Chữ Hán tự (kanji) năm nay là "Tai" ( Thảm họa )
Hàng năm Hiệp hội năng lực Hán tự Nhật Bản thu thập chữ hán tự nhiều nhất sẽ là " Hán tự của năm" bằng cách lắng nghe mọi người và viết ra chữ hán của năm. Khoảng 193.000 chữ hán tự đã tập hợp trong năm nay.
Vào ngày 12, một sư thầy ở Chùa Kiyomizu Kyoto đã thể hiện "chữ kanji của năm" bằng cách viết chữ "Tai – thiên tai" bằng bút lông trên một tờ giấy lớn. Năm nay là năm có rất nhiều thiên tai như bão và động đất làm cho nhiều người chết và nhà cửa bị đổ nát. Các tình nguyện viên đã giúp đỡ những người bị nạn đã được ghi nhận.
Tại thành phố Atsumi, Hokkaido đã có trận động đất 7 độ Richter vào tháng 9 năm nay. Người phụ nữ có nhà bị sập trong trận động đất này cho biết: "Kể từ khi trận động đất xảy ra thì thời gian như dừng lại và tôi không còn cảm giác là ngày Giáng sinh hay năm mới sắp đến gần."
Vị sư thầy viết chữ Kanji nói rằng "Tôi hy vọng năm tới sẽ là năm không có thiên tai".
表す
1.気持ちや考えなどを、ことばや表情に出したり、絵や音楽などにしたりする。
約
1.ちかう。取り決める。
2.縮める。省く。簡単にする。
3.おおよそ。ほぼ。だいたい。
坊さん
1.仏に仕える人。「僧侶」を親しみ敬って呼ぶことば。
筆
1.竹などで作った、細いじくの先に、毛を束にしてつけた、文字や絵をかくための道具。
2.筆でかいた、文字や絵。
3.文を書くこと。文章。
4.筆にすみをつける回数。
発表
1.多くの人に広く知らせること。
災害
1.台風・地震・大水などによる災難。
被害
1.損害を受けること。また、受けた害。
ボランティア
1.社会のために、自分から進んで、無料で奉仕活動をする人。
注目
1.注意してよく見ること。
震度
1.地震のときに感じるゆれの度合い。計測地震計によって測られ、次の10段階に分けられている。
クリスマス
1.キリストの誕生を祝うお祭り。12月25日。
感じる
1.見たり聞いたりさわったりして、ある感じを体に受ける。
2.心に思う。
3.深く心にしみる。感動する。
願う
1.(神や仏やほかの人に)こうしてほしいと思う。たのむ。望む。
Atsuma là một thị trấn nằm ở tiểu khu Iburi, Hokkaido, Nhật Bản. Vào tháng 3 năm 2017, thị trấn có dân số ước tính 4.659 người, và mật độ 12 người trên mỗi km². Tổng diện tích là 404,56 km². Lễ hội thị trấn hàng năm diễn ra vào giữa tháng 7 và được gọi là "Inaka Matsuri" hay "Lễ hội đồng quê".