今年の世界の平均の気温は今までで4番目に高い
*****
国連のWMOは、今年10月までの世界の平均の気温は、調べ始めた1850年から今までで4番目に高くなったと発表しました。
産業革命の前と比べて、最も高い場合1.1℃上がったようだと言っています。
国連は「パリ協定」で、産業革命の前と比べて世界の平均の気温が2℃以上高くならないようにすると決めています。しかし、WMOは「今のままだと、21世紀の終わりには3℃から5℃高くなる」と言っています。そして、気温が高くならないようにもっと努力しなければならないと言っています。
Bảng Từ Vựng
[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]Kanji | hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
世界 | せかい | toàn cầu |
平均 | へいきん | trung bình |
気温 | きおん | Nhiệt độ |
協定 | きょうてい | hiệp định |
発表 | はっぴょう | công bố |
場合 | ばあい | trường hợp , tình huống |
努力 | どりょく | sự nỗ lực |
パリ | Paris | |
WMO | Tổ chức Khí tượng Thế giới | |
産業革命 | さんぎょうかくめい | Cuộc cách mạng công nghiệp |
国際連合 | こくさいれんごう | Liên hiệp quốc |
Năm nay là năm thứ 4 liên tiếp có nhiệt độ trung bình cao nhất
Tổ chức Khí tượng Thế giới của Liên Hợp Quốc ( WMO ) thông báo rằng nhiệt độ trung bình của thế giới tính đến tháng 10 năm nay là năm cao thứ 4 liên tiếp kể từ khi bắt đầu điều tra năm 1850 cho đến nay.
Người ta so sánh với trước cuộc Cách mạng công nghiệp trong trường hợp ở mức cao nhất thì nhiệt độ đã tăng lên 1,1 ℃.
Liên Hợp Quốc đã quyết định thông qua "Hiệp định khí hậu Paris" để nỗ lực giữ nhiệt độ trung bình trên thế giới không tăng hơn 2 độ C so với trước cuộc cách mạng công nghiệp. Tuy nhiên, WMO nói rằng: "Vào cuối thế kỷ 21 nó sẽ tăng từ 3 ° C đến 5 ° C như bây giờ." Vì vậy, họ nói rằng: chúng ta phải nỗ lực nhiều hơn để nhiệt độ không tăng lên.
平均
1.多い少ないや高い低いなどがないように、ならすこと。
2.つり合いがとれること。バランス。
気温
1.大気(空気)の温度。
国際連合
1.第2次世界大戦が終わった1945年、世界の平和と安全を守るために作られた仕組み。本部はアメリカのニューヨークにある。国連。UN。
発表
1.多くの人に広く知らせること。
産業革命
1.品物を手で作る仕組みが、動力で機械を動かし、たくさん作る仕組みに変わったこと。18世紀の終わりごろから、イギリスを中心に始まり、世界の国々に広まった。
世紀
1.100年を単位として数える年代の数え方。西暦1年から100年までを1世紀と呼ぶ。21世紀は2001年から2100年まで。
2.1世紀に1度しかないようなもの。
努力
1.一生懸命にすること。
Tổ chức Khí tượng Thế giới là tổ chức chuyên môn về khí tượng của Liên Hiệp Quốc. WMO có tiền thân là Tổ chức Khí tượng Quốc tế thành lập năm 1873. Được thành lập năm 1950, WMO đã trở thành một tổ chức chuyên môn của Liên Hiệp Quốc về khí tượng