JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home JPO Tin Tức

[ JPO Tin Tức ] 今年の世界の平均の気温は今までで4番目に高い

Share on FacebookShare on Twitter

今年ことしの世界せかいの平均へいきんの気温きおんは今いままでで4番ばん目めに高たかい
*****

国連こくれんのWMOは、今年ことし10月がつまでの世界せかいの平均へいきんの気温きおんは、調しらべ始はじめた1850年ねんから今いままでで4番ばん目めに高たかくなったと発表はっぴょうしました。

産業革命さんぎょうかくめいの前まえと比くらべて、最もっとも高たかい場合ばあい1.1℃上あがったようだと言いっています。

国連こくれんは「パリ協定きょうてい」で、産業革命さんぎょうかくめいの前まえと比くらべて世界せかいの平均へいきんの気温きおんが2℃以上いじょう高たかくならないようにすると決きめています。しかし、WMOは「今いまのままだと、21世紀せいきの終おわりには3℃から5℃高たかくなる」と言いっています。そして、気温きおんが高たかくならないようにもっと努力どりょくしなければならないと言いっています。

Bảng Từ Vựng

[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]
KanjihiraganaNghĩa
世界せかいtoàn cầu
平均へいきんtrung bình
気温きおんNhiệt độ
協定きょうていhiệp định
発表はっぴょうcông bố
場合ばあいtrường hợp , tình huống
努力どりょくsự nỗ lực
パリParis
WMOTổ chức Khí tượng Thế giới
産業革命さんぎょうかくめいCuộc cách mạng công nghiệp
国際連合こくさいれんごうLiên hiệp quốc

Nội Dung Tiếng Việt


Năm nay là năm thứ 4 liên tiếp có nhiệt độ trung bình cao nhất



Tổ chức Khí tượng Thế giới của Liên Hợp Quốc ( WMO ) thông báo rằng nhiệt độ trung bình của thế giới tính đến tháng 10 năm nay là năm cao thứ 4 liên tiếp kể từ khi bắt đầu điều tra năm 1850 cho đến nay.

Người ta so sánh với trước cuộc Cách mạng công nghiệp trong trường hợp ở mức cao nhất thì nhiệt độ đã tăng lên 1,1 ℃.

Liên Hợp Quốc đã quyết định thông qua "Hiệp định khí hậu Paris" để nỗ lực giữ nhiệt độ trung bình trên thế giới không tăng hơn 2 độ C so với trước cuộc cách mạng công nghiệp. Tuy nhiên, WMO nói rằng: "Vào cuối thế kỷ 21 nó sẽ tăng từ 3 ° C đến 5 ° C như bây giờ." Vì vậy, họ nói rằng: chúng ta phải nỗ lực nhiều hơn để nhiệt độ không tăng lên.

Chú Thích


平均

   1.多おおい少すくないや高たかい低ひくいなどがないように、ならすこと。

   2.つり合あいがとれること。バランス。

気温

   1.大気たいき(空気くうき)の温度おんど。

国際連合

   1.第2次世界大戦だいにじせかいたいせんが終おわった1945年ねん、世界せかいの平和へいわと安全あんぜんを守まもるために作つくられた仕組しくみ。本部ほんぶはアメリカのニューヨークにある。国連こくれん。UNユーエヌ。

発表

   1.多おおくの人ひとに広ひろく知しらせること。

産業革命

   1.品物しなものを手てで作つくる仕組しくみが、動力どうりょくで機械きかいを動うごかし、たくさん作つくる仕組しくみに変かわったこと。18世紀じゅうはっせいきの終おわりごろから、イギリスを中心ちゅうしんに始はじまり、世界せかいの国々くにぐにに広ひろまった。

世紀

   1.100年ねんを単位たんいとして数かぞえる年代ねんだいの数かぞえ方かた。西暦せいれき1年ねんから100年ねんまでを1世紀いっせいきと呼よぶ。21世紀にじゅういっせいきは2001年ねんから2100年ねんまで。

   2.1世紀いっせいきに1度いちどしかないようなもの。

努力

   1.一生懸命いっしょうけんめいにすること。

Tổ chức Khí tượng Thế giới ( WMO )

Tổ chức Khí tượng Thế giới là tổ chức chuyên môn về khí tượng của Liên Hiệp Quốc. WMO có tiền thân là Tổ chức Khí tượng Quốc tế thành lập năm 1873. Được thành lập năm 1950, WMO đã trở thành một tổ chức chuyên môn của Liên Hiệp Quốc về khí tượng
[/ihc-hide-content]
Tags: học tiếng nhậttiếng nhậttin tức tiếng nhật日本ニュース
Previous Post

Chữ 都 ( Đô )

Next Post

Chữ 別 ( Biệt )

Related Posts

日産自動車のゴーン会長が逮捕される
JPO Tin Tức

東京オリンピック 「ガンダム」が宇宙から選手を応援する

JPO Tin Tức

[ JPO Tin Tức ] ソフトバンクの携帯電話などが4時間半使えなくなった

JPO Tin Tức

[ JPO Tin Tức ] グアテマラで火山が噴火 4000人に逃げるように言う

JPO Tin Tức

成田空港 飛行機をとめる場所で働く車の事故が増える

日産自動車のゴーン会長が逮捕される
JPO Tin Tức

[ JPO Tin Tức ] 亡くなった人の灰をロケットで打ち上げる

日産自動車のゴーン会長が逮捕される
JPO Tin Tức

[ JPO ニュース ] 大分県 タトゥーがある人も入れる温泉を英語で紹介する

Next Post
Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 別 ( Biệt )

Recent News

[ Ngữ Pháp ] Bài 35 : 旅行会社へ行けば、わかります

[ Từ Vựng ] Bài 28 : お茶でも飲みながら…

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 打 (Đả)

あいだ-2

それゆえ

あいだ-2

むけ

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 25

[ Ngữ Pháp ] Bài 1 : はじめまして

[ Mimi Kara Oboeru N3 ] UNIT 01: 1-8

[ Mimi Kara Oboeru N3 ] UNIT 01: 1-8

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 125 : ~をもとにして(~を元にして)Dựa trên, căn cứ trên

[ 練習 B ] BÀI 18 : 趣味はなんですか

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.