世界の気温が上がると日本の3000以上の場所で「猛暑日」
*****
気温が35℃以上になるとても暑い日を「猛暑日」と言います。
東京大学の研究チームは、産業革命の前より世界の平均の気温が2℃上がった場合、日本ではどのくらい暑くなるか計算しました。計算によると、日本で猛暑日になる場所は平均で1年に3200ぐらいだとわかりました。
ひどく暑い年だと言われた今年とおととしも3000以上の場所で猛暑日になりました。研究チームの先生は「毎年のようにこのようなひどい暑さになる可能性があります。猛暑日になる場所がどんどん増えそうだとこの計算で初めてわかりました。将来世界の気温をできるだけ上げないようにすることが大事です」と話しています。
Nội Dung Tiếng Việt
Hơn 3.000 địa điểm ở Nhật Bản trở thành "Ngày hè nóng bức" do nhiệt độ toàn cầu tăng.
Những ngày rất nóng nơi nhiệt độ vượt quá 35 độ C được gọi là " ngày hè nóng bức"
Nhóm nghiên cứu thuộc Đại học Tokyo, đã tính toán nhiệt độ trung bình của thế giới so với trước cuộc Cách mạng công nghiệp trong trường hợp tăng 2 ℃ thì ở Nhật Bản sẽ trở nên nóng lên khoảng bao nhiêu?. Theo tính toán,người ta xác định trung bình 1 năm có khoảng 3200 nơi trở thành ngày hè nóng bức tại Nhật Bản
Năm nay và năm ngoái, cũng có hơn 3000 địa điểm trở nên ngày hè nóng bức đó là 1 năm khắc nghiệt. Giáo viên của nhóm nghiên cứu cho biết: ‘Có khả năng xảy ra nóng như thế này mỗi năm. Bằng những tính toán ban đầu chúng tôi có thể biết được những nơi trở nên ngày hè nóng bức thì nhiệt độ sẽ tăng lên dần dần. Vì vậy, để làm cho nhiệt độ của thế giới trong tương lai không tăng lên mới là điều quan trọng. "
Bảng Từ Vựng
Kanji | Hiragana | nghĩa |
---|---|---|
世界 | せかい | thế giới |
気温 | きおん | Nhiệt độ |
以上 | いじょう | hơn , nhiều hơn |
場所 | ばしょ | chỗ , địa điểm |
猛暑日 | もうしょび | Ngày hè nóng bức |
東京大学 | とうきょうだいがく | Trường đại học Tokyo |
研究 | けんきゅう | học tập , nghiên cứu |
チーム | Nhóm , hội | |
産業革命 | さんぎょうかくめい | Cách mạng công nghiệp |
平均 | へいきん | bình quân |
場合 | ばあい | tình huống |
計算 | けいさん | thanh toán |
先生 | せんせい | giáo viên |
可能性 | かのうせい | tính khả thi |
将来 | しょうらい | Tương lai |
大事 | だいじ | việc lớn , đại sự |
Chú thích
気温
1.大気(空気)の温度。
チーム
1.競技や仕事をするときの、組や団体。
産業革命
1.品物を手で作る仕組みが、動力で機械を動かし、たくさん作る仕組みに変わったこと。十八世紀の終わりごろから、イギリスを中心に始まり、世界の国々に広まった。
平均
1.多い少ないや高い低いなどがないように、ならすこと。
2.つり合いがとれること。バランス。
計算
1.数や量を数えること。
2.式を解いて、答えを出すこと。
3.考えに入れておくこと。
可能性
1.その状態になりそうなようす。できそうなようす。