JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home JPO Tin Tức

[ JPO Tin Tức ] ソフトバンクの携帯電話などが4時間半使えなくなった

Share on FacebookShare on Twitter


ソフトバンクの携帯電話けいたいでんわなどが4時間じかん半はん使つかえなくなった

*****

ソフトバンクのスマートフォンなどが6日むいかの午後ごご1時じ半はんごろから、電話でんわをかけたりインターネットを使つかったりすることができなくなりました。このため、スマートフォンでお金かねを払はらったり、飛行機ひこうきに乗のる手続てつづきをしたりするサービスなども使つかうことができなくなって、たくさんの人ひとが困こまりました。

[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]

電話でんわなどが直なおるまでに4時間じかん半はんぐらいかかりました。ソフトバンクはスウェーデンのエリクソンという会社かいしゃの機械きかいを使つかっていて、この機械きかいのソフトウエアが原因げんいんだと説明せつめいしています。エリクソンの機械きかいを使つかっている外国がいこくの電話でんわ会社がいしゃでも、同おなじような時間じかんに電話でんわやインターネットを使つかうことができなくなっていました。

ソフトバンクは「大おおきな迷惑めいわくをかけて、申もうし訳わけありません。これからは同おなじようなことが起おこらないようにします」と言いっています。

Nội Dung Tiếng Việt

Bài dịch


Không thể sử dụng được điện thoại của SoftBANK trong 4 tiếng rưỡi



Điện thoại thông minh của SOFTBANK đã không thể gọi hoặc sử dụng Internet từ khoảng 1:30 tối ngày 6 tháng 12. Vì lý do này, có rất nhiều người gặp khó khăn vì không thể sử dụng các dịch vụ như thanh toán tiền bằng điện thoại thông minh và làm thủ tục lên máy bay.

Mất khoảng 4 tiếng rưỡi để điện thoại được sửa. Softbank đã giải thích nguyên nhân vì sử dụng máy của công ty Ericsson của Thụy Điển và phần mềm của máy này bị lỗi. Vì vậy chúng ta không thể sử dụng Internet hay điện thoại trong thời gian này và ngay cả một công ty điện thoại của nước ngoài đang sử dụng máy của Ericsson thì cũng bị như vậy.

Softbank nói " Chúng tôi xin lỗi về sự bất tiện này. Và từ bây giờ chúng tôi sẽ cố gắng không để xảy ra trường hợp tương tự như vậy."

Bảng Từ Vựng

KanjiHiraganaNghĩa
ソフトバンクCông ty SoftBank
スマートフォンĐiện thoại thông minh
インターネットinterner
サービスDịch vụ
エリクソンEricsson
携帯電話けいたいでんわđiện thoại di động
ソフトウエアPhần mềm
スウェーデンThụy Điển
午後ごごBuổi chiều
電話でんわđiện thoại
飛行機ひこうきmáy bay
手続てつづthủ tục
困りこまりrắc rối
直るなおđược sửa
機械きかいmáy móc
会社かいしゃcông ty
原因げんいんNguyên nhân
説明せつめいgiải thích
迷惑めいわくPhiền
外国がいこくnước ngoài

Chú thích

手続き

1.ものごとを進すすめていく順序じゅんじょややり方かた。

サービス

1.人ひとのためにつくすこと。

2.客きゃくをもてなすこと。奉仕ほうし。

ソフトウエア

1.コンピューターを動うごかすためのプログラムや技術ぎじゅつ。ソフト。

迷惑

1.ほかの人ひとがしたことで、いやな思おもいをしたり困こまったりすること。

申し訳ない

1.言いい訳わけができない。大変たいへんすまない。

起こる

1.始はじまる。

2.生しょうじる。起おきる。

[/ihc-hide-content]
Tags: học tiếng nhậttiếng nhậttin tức tiếng nhật
Previous Post

[ JPO Tin Tức ] アメリカ軍の飛行機が海に落ちる 1人が亡くなる

Next Post

Chữ 加 ( Gia )

Related Posts

JPO Tin Tức

「女性にも迷わないでAEDを使ってほしい」

JPO Tin Tức

時速360kmで走る新しい新幹線のテストをする

JPO Tin Tức

[ JPO ニュース ] スペイン 新しい5Gのサービスを世界の会社が紹介する

新しい元号が決まって「万葉集」という本が人気
JPO Tin Tức

新しい元号が決まって「万葉集」という本が人気

日産自動車のゴーン会長が逮捕される
JPO Tin Tức

[ JPO Tin Tức ] 地球温暖化の会議「COP24」がルールを決めて終わる

JPO Tin Tức

インフルエンザになる人が増えている

Next Post
Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 加 ( Gia )

Recent News

Bài 16: 日本に来てからどのぐらいですか

Bài 8: じゃあ、お元気で

あいだ-2

どちらかといえば 

あいだ-2

それとも

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 98 : ~にすぎない ( Chỉ … )

Tìm hiểu tính cách người nhật qua 4 tính cách điển hình

Tìm hiểu tính cách người nhật qua 4 tính cách điển hình

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 17

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 167 : ~むきがある ( Có khuynh hướng )

あいだ-2

いけない

あいだ -1

もかまわず

[ Kanji Minna ] Bài 44 : この 写真みたいに して ください。 ( Anh hãy cắt kiểu như trong bức ảnh này. )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.