アトピー性皮膚炎の子ども 幼稚園では少なくなった
*****
アトピー性皮膚炎は、皮膚が赤くなって、とてもかゆくなる病気です。文部科学省は毎年、アトピー性皮膚炎の子どもがどのくらいいるか調査をしています。2018年度の調査によると、幼稚園の子どもの中でアトピー性皮膚炎の子どもは2.04%で、今まででいちばん少なくなりました。
専門家は「アトピー性皮膚炎にならないためには、赤ちゃんのころから皮膚が乾燥しないようにクリームなどを塗ることが大切です。乾燥しないようにしている人が増えたのでしょう」と言っています。
Bảng Từ Vựng
Kanji | hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
アトピー性皮膚炎 | アトピーせいひふえん | Chứng viêm da dị ứng |
幼稚園 | ようちえん | mẫu giáo |
クリーム | kem | |
皮膚 | ひふ | da |
かゆい | ngứa , rát | |
文部科学省 | もんぶかがくしょう | Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ |
調査 | ちょうさ | cuộc điều tra |
年度 | ねんど | năm |
乾燥 | かんそう | sự khô khan |
Số trẻ em bệnh viêm da dị ứng ở các trường mẫu giáo trở nên ít hơn.
Viêm da dị ứng là một bệnh làm cho da trở nên đỏ và rất ngứa. Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ đang điều tra xem mỗi năm có khoảng bao nhiêu trẻ em bị viêm da dị ứng. Theo một cuộc khảo sát được thực hiện vào năm 2018, trong số những đứa trẻ ở tuổi mẫu giáo thì số trẻ bị viêm da dị ứng là có 2,04%, đây là con số ít nhất từ trước đến nay.
Các chuyên gia nói, "Để không bị viêm da dị ứng, điều quan trọng là phải thoa kem,... để da không bị khô khi còn bé. Có lẽ số người không để khô da ngày càng nhiều." .
幼稚園
1.小学校に入る前の子どもに、集団生活に慣れさせるため、いろいろのことを教える所。
皮膚
1.人や動物の体を包んでいる皮。肌。
かゆい
1.皮膚がむずむずして、かきたくなる。
文部科学省
1.教育や文化についての仕事や科学技術を発展させる仕事をする国の役所。文科省。
調査
1.事実を明らかにするために、調べること。
年度
1.仕事のつごうで決めた1年の期間。ふつう4月1日に始まり、翌年の3月31日に終わる。
乾燥
1.かわくこと。また、かわかすこと。
クリーム
1.牛乳・卵・砂糖などを混ぜて作った食べ物。
2.はだやかみの毛につける、けしょう品。
3.くつずみ。
4.「アイスクリーム」の略。
Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ, còn được gọi là MEXT, Monka-shō, và trước đây là Bộ Giáo dục, Khoa học và Văn hoá, là một trong các bộ của chính phủ Nhật Bản. Chính phủ Minh Trị đã lập ra Bộ giáo dục đầu tiên vào năm 1871.