がんで亡くなる前に体がつらそうだった人は42%
*****
国立がん研究センターは、がんなどでおととし亡くなった20歳以上の人の家族に、亡くなる少し前のことについて聞きました。2300人ぐらいが答えました。
がんで亡くなる前の1か月について聞くと、家族の42%が「痛みなどで体がつらそうだった」と答えました。
体がつらくないように医者が十分に治療していたと思うか聞くと、「思わない」と答えた家族は180人ぐらいいました。理由は「治療してくれたが、十分ではなかった」が41%、「医者が診察する回数や時間が少なかった」が34%でした。
国立がん研究センターは「医者などの教育のしかたを変える必要があります」と話しています。
Bảng Từ Vựng
[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]Kanji | hiragana | nghĩa |
---|---|---|
がん | bệnh ung thư | |
つらい | khó khăn , đau đớn | |
痛み | いたみ | cơn đau , nhức |
治療 | ちりょう | trị liệu , điều trị |
診察 | しんさつ | khám bệnh |
回数 | かいすう | số lần |
センター | trung tâm | |
国立 | こくりつ | quốc gia |
研究 | けんきゅう | học tập , nghiên cứu |
医者 | いしゃ | Bác sĩ |
家族 | かぞく | gia đình |
理由 | りゆう | nguyên nhân , nguyên do |
42% số người dường như gặp khó khăn trên cơ thể của họ trước khi chết vì ung thư
Trung tâm Ung thư Quốc gia Nhật Bản (NCC) đã hỏi các gia đình của những người trên 20 tuổi đã chết hai năm trước vì những điều như ung thư về thời kỳ trước khi họ chết. Và có khoảng 2.300 người đã trả lời.
Khi hỏi về 1 tháng trước khi mất do bệnh ung thư thì 42% gia đình trả lời rằng: "Cơ thể người bệnh dường như biến đổi do cơn đau nhức".
Khi hỏi rằng liệu bác sĩ đã điều trị đầy đủ để cơ thể không bị đau đớn hay không có khoảng 180 gia đình đã trả lời rằng "Tôi không nghĩ vậy ". Lý do là "41% số người đã được điều trị nhưng không đầy đủ", còn 34% nói "Do ít thường xuyên đi khám Bác sĩ và không có thời gian".
Trung tâm nghiên cứu ung thư quốc gia nói: " Cần phải thay đổi cách giáo dục cho các bác sĩ ".
がん
1.悪性のはれものができる病気。体の中にできたがん細胞がどんどん増えて体に害をあたえる。
つらい
1.(体や気持ちが)がまんできないほど苦しい。
痛み
1.痛いと感じること。
2.苦しみやなやみ。
治療
1.病気やけがの手当てをして治すこと。
診察
1.医者が病人の体を調べて、病気のようすを判断すること。
回数
1.ものごとが何回起こったか、行われたかという数。