JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home JPO Tin Tức

[ JPO Tin Tức ] がんで亡くなる前に体がつらそうだった人は42%

Share on FacebookShare on Twitter

がんで亡なくなる前まえに体からだがつらそうだった人ひとは42%

*****

国立こくりつがん研究けんきゅうセンターは、がんなどでおととし亡なくなった20歳さい以上いじょうの人ひとの家族かぞくに、亡なくなる少すこし前まえのことについて聞ききました。2300人にんぐらいが答こたえました。

がんで亡なくなる前まえの1か月げつについて聞きくと、家族かぞくの42%が「痛いたみなどで体からだがつらそうだった」と答こたえました。

体からだがつらくないように医者いしゃが十分じゅうぶんに治療ちりょうしていたと思おもうか聞きくと、「思おもわない」と答こたえた家族かぞくは180人にんぐらいいました。理由りゆうは「治療ちりょうしてくれたが、十分じゅうぶんではなかった」が41%、「医者いしゃが診察しんさつする回数かいすうや時間じかんが少すくなかった」が34%でした。

国立こくりつがん研究けんきゅうセンターは「医者いしゃなどの教育きょういくのしかたを変かえる必要ひつようがあります」と話はなしています。

Bảng Từ Vựng

[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]
Kanjihiragananghĩa
がんbệnh ung thư
つらいkhó khăn , đau đớn
痛みいたみcơn đau , nhức
治療ちりょうtrị liệu , điều trị
診察しんさつkhám bệnh
回数かいすうsố lần
センターtrung tâm
国立こくりつquốc gia
研究けんきゅうhọc tập , nghiên cứu
医者いしゃBác sĩ
家族かぞくgia đình
理由りゆうnguyên nhân , nguyên do

Nội Dung Tiếng Viêt

42% số người dường như gặp khó khăn trên cơ thể của họ trước khi chết vì ung thư


Trung tâm Ung thư Quốc gia Nhật Bản (NCC) đã hỏi các gia đình của những người trên 20 tuổi đã chết hai năm trước vì những điều như ung thư về thời kỳ trước khi họ chết. Và có khoảng 2.300 người đã trả lời.

Khi hỏi về 1 tháng trước khi mất do bệnh ung thư thì 42% gia đình trả lời rằng: "Cơ thể người bệnh dường như biến đổi do cơn đau nhức".

Khi hỏi rằng liệu bác sĩ đã điều trị đầy đủ để cơ thể không bị đau đớn hay không có khoảng 180 gia đình đã trả lời rằng "Tôi không nghĩ vậy ". Lý do là "41% số người đã được điều trị nhưng không đầy đủ", còn 34% nói "Do ít thường xuyên đi khám Bác sĩ và không có thời gian".

Trung tâm nghiên cứu ung thư quốc gia nói: " Cần phải thay đổi cách giáo dục cho các bác sĩ ".

Chú Thích


がん

    1.悪性あくせいのはれものができる病気びょうき。体からだの中なかにできたがん細胞さいぼうがどんどん増ふえて体からだに害がいをあたえる。

つらい

    1.(体からだや気持きもちが)がまんできないほど苦くるしい。

痛み

    1.痛いたいと感かんじること。

    2.苦くるしみやなやみ。

治療

    1.病気びょうきやけがの手当てあてをして治なおすこと。

診察

    1.医者いしゃが病人びょうにんの体からだを調しらべて、病気びょうきのようすを判断はんだんすること。

回数

    1.ものごとが何回なんかい起おこったか、行おこなわれたかという数かず。
[/ihc-hide-content]
Tags: học tiếng nhậttiếng nhậttin tức tiếng nhật日本ニュース
Previous Post

Chữ 文 ( Văn )

Next Post

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 7

Related Posts

JPO Tin Tức

東京オリンピックのチケット 申し込みが始まる

日産自動車のゴーン会長が逮捕される
JPO Tin Tức

[ JPO ニュース ] 外国人が来た病院の20%「お金を払っていない人がいる」

JPO Tin Tức

[ JPO Tin Tức ] 秋田市の老人ホームで32人がインフルエンザになる

日産自動車のゴーン会長が逮捕される
JPO Tin Tức

日本の大きな3つの銀行 店や働く人を減らす

JPO Tin Tức

フィリピンで大きな地震 16人が亡くなる

JPO Tin Tức

去年とれた水産物 スルメイカが少なくなってサバは増える

Next Post
[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 7

Recent News

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 打 (Đả)

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 受 ( Thụ )

あいだ-2

による

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 6 : ~てはじめて(~て初めて)( Rồi thì mới …, sau khi ….rồi thì mới…. )

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO Tin Tức ] 日本がIWCから出る 来年7月から売るために鯨をとる

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Bài 23 : ランチにはコーヒーか紅茶がつきます。 ( Trong suất ăn trưa có cà phê hoặc trà đen đấy ạ.)

京都市のお寺などで観光に来た人が猿にかまれる

京都市のお寺などで観光に来た人が猿にかまれる

あいだ -1

はじめ

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 草 ( Thảo )

あいだ -1

ておく

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.