JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home JPO Tin Tức

[ JPO Tin Tức ] 「エスカレーターでは歩かないでください」

Share on FacebookShare on Twitter

「エスカレーターでは歩あるかないでください」

*****

エスカレーターでは、歩あるいて上のぼったり下おりたりする人ひとのために、右側みぎがわか左側ひだりがわのどちらかをあけることが習慣しゅうかんになっています。しかし、転ころんだり落おちたりしないように、歩あるかないで止とまって乗のるのが安全あんぜんで正ただしい乗のり方かたです。

JR東日本ひがしにほんは、エスカレーターに正ただしく乗のってもらうための活動かつどうを始はじめました。東京駅とうきょうえきでは、駅員えきいんがエスカレーターの近ちかくで「歩あるかないで2列れつに並ならんでください」とみんなに言いいました。エスカレーターの手てすりなどにも「歩あるかないで」などと書かきました。

子こども3人にんと一緒いっしょに駅えきにいた女性じょせいは「子こどもと横よこに並ならんで乗のりたいです」と話はなしていました。「急いそいでいる人ひとは階段かいだんを使つかってほしいです」と話はなす人ひともいました。

JR東日本ひがしにほんは「習慣しゅうかんを変かえることは簡単かんたんではありませんが、諦あきらめないで続つづけます」と言いっています。

Bảng Từ Vựng

[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]
Kanjihiragananghĩa
上るのぼるđi lên , tăng lên
空けるあけるđể trống , bỏ cách
転ぶころぶvi vấp ngã
活動かつどうsự hoạt động
列れつhàng dãy , thứ bậc
手すりてすりtay vịn
諦めるあきらめるtừ bỏ , bỏ cuộc
エスカレーターthang cuốn
JR東日本JRひがしにほんCông ty Đường sắt Đông Nhật Bản
女性じょせいphụ nữ
階段かいだんcầu thang
右側みぎがわbên phải
左側ひだりがわbên trái
習慣しゅうかんthói quen
東京駅とうきょうえきGa Tokyo
駅員えきいんnhân viên nhà ga

Nội Dung Tiếng Việt

"Xin đừng trèo lên thang cuốn"


Đó là thông lệ để giữ bên phải hoặc bên trái của thang cuốn miễn phí cho mọi người leo lên hoặc xuống. Tuy nhiên, để tránh ngã, cách đi đúng cho an toàn là dừng và không leo khi đang đi.

JR East đã bắt đầu các hoạt động để khiến mọi người đi thang cuốn đúng cách. Các nhân viên nhà ga tại ga Tokyo đã nói với mọi người gần thang cuốn "Xin đừng leo lên và thay vào đó xếp thành hai hàng." "Đừng leo lên" cũng được viết trên những nơi như tay vịn thang cuốn.

Một người phụ nữ cùng với ba đứa trẻ ở nhà ga nói: "Tôi muốn bọn trẻ đi bên cạnh tôi." Cũng có người nói: "Tôi muốn mọi người vội vã sử dụng cầu thang."

JR East nói, "Không đơn giản để thay đổi thói quen của mọi người, nhưng chúng tôi sẽ tiếp tục mà không từ bỏ."

Chú thích


上る

    1.上うえのほうへいく。

    2.川かわの上流じょうりゅうへ進すすむ。さかのぼる。

    3.地方ちほうから都みやこへ行いく。

    4.地位ちいが高たかくなる。

    5.数かずや量りょうが、あるところまで達たっする。…にもなる。

    6.取とり上あげられる。

空ける

    1.空間くうかんやすき間まを作つくる。

    2.使つかわなくする。ひまにする。

    3.からにする。

転ぶ

    1.たおれる。ひっくり返かえる。

活動

    1.元気げんきよく動うごいたり、働はたらいたりすること。

列

    1.長ながく並ならぶ。並ならんだもの。

    2.順序じゅんじょ。

    3.加くわわる。

手すり

    1.橋はしや、階段かいだんなどの、手てをかけるところ。らんかん。

諦める

    1.もうだめだと思おもって、やめる。

 

JR東日本 ( Công ty Đường sắt Đông Nhật Bản )

Công ty Đường sắt Đông Nhật Bản là một công ty vận tải hành khách đường sắt lớn của Nhật Bản và một trong 7 công ty được tách ra từ Đường sắt Nhật Bản sau khi tập đoàn này được tư nhân hóa năm 1987. Công ty có tên tiếng Anh viết tắt chính thức là JR-EAST hay JR East, tiếng Nhật là JR Higashi-Nihon.

東京駅 ( Ga Tokyo )

Ga Tokyo là nhà ga xe lửa chính ở trung tâm thủ đô Tokyo, Nhật Bản. Ga này nằm trong khu Marunouchi thuộc phường Chiyoda, Tokyo, không xa Hoàng cung và phố Ginza sầm uất. Đây là ga xe lửa liên tỉnh chính ở Tokyo với số tàu đi, đến vượt hơn 3.000 lượt chuyến.
[/ihc-hide-content]
Tags: học tiếng nhậttiếng nhậttin tức tiếng nhật日本ニュース
Previous Post

[ JPO Tin Tức ] 日本の研究グループ「17の小惑星に水が入った石がある」

Next Post

Chữ 記 ( Kí )

Related Posts

JPO Tin Tức

[ JPO Tin Tức ] 沖縄県の辺野古 基地をつくるために海に土を入れ始める

日産自動車のゴーン会長が逮捕される
JPO Tin Tức

「4月から5月の長い休みの前に銀行の用事はしておいて」

JPO Tin Tức

[ JPO ニュース ] 中国から去年もらったトキから卵が生まれた

JPO Tin Tức

[ JPO ニュース ] 4月からいろいろな食べ物や飲み物の値段が上がる

日産自動車のゴーン会長が逮捕される
JPO Tin Tức

パリのノートルダム大聖堂で火事 高い塔が燃える

日産自動車のゴーン会長が逮捕される
JPO Tin Tức

[ JPO Tin Tức ] 服の会社のしまむら「外国人が働く会社は法律を守って」

Next Post
Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 記 ( Kí )

Recent News

[ 会話 ] Bài 7 : ごめんください

あいだ -1

だって ( Mẫu 1 )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 163 : ~べく ( Làm để )

あいだ-2

にあたり

あいだ -1

んじゃ

あいだ -1

Mẫu câu ど

あいだ-2

すぐにでも

あいだ -1

すこしも…ない

[ Mimi Kara Oboeru N3 ] UNIT 01: 1-8

[ Mimi Kara Oboeru N3 ] UNIT 03: 16-28

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 学 ( Học )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.