[ Học Kanji mỗi ngày ] Chữ 総 (Tổng)
Kanji:
総
Âm Hán:
Tổng
Nghĩa:
Tổng cộng
Bài liên quan
Kunyomi:
すべ(て),す(べる)
Onyomi:
ソウ
Cách viết:
Ví dụ:
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
総会 | そうかい | cuộc tổng hội họp |
総合 | そうごう | sự tổng hợp |
総収入 | そうしゅうにゅう | doanh thu |
総利益 | そうりえき | lãi mộc |
総動員 | そうどういん | tổng động viên |
Được đóng lại.