[ Học Kanji mỗi ngày ] Chữ 任 ( Nhiệm )
Kanji:
任
Âm Hán:
Nhiệm
Nghĩa:
Trách nhiệm , nhiệm vụ
Bài liên quan
Kunyomi:
まか (す)
Onyomi:
ニン
Cách viết:
Ví dụ:
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不信任 | ふしんにん | bất tín nhiệm |
任用 | にんよう | Sự chỉ định |
任免 | にんめん | Sự bổ nhiệm và miễn nhiệm |
主任 | しゅにん | chủ nhiệm |
任命する | にんめいする | bổ báng , phái |
任す | まかす | nghe theo, phó thác |
任期満了 | にんきまんりょう | sự mãn nhiệm |
任命状 | にんめいじょう | văn bản bổ nhiệm |
任ずる | にんずる | nhậm chức |
任期中 | にんきちゅう | đang trong nhiệm kỳ , đương chức |
任せる | まかせる | hết sức; dốc lòng |
Được đóng lại.