Chữ 空 ( Không )
—***—
Kanji:
空
Âm Hán:
Không
Nghĩa:
Trống rỗng, không gian
Bài liên quan
Kunyomi ( 訓読み ).
そら, から, あ(く)
Onyomi ( 音読み ).
クウ
Cách viết:
Ví dụ:
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
空にする | からにする | cạn ráo |
初空 | はつぞら | Bầu trời vào buổi sáng năm mới |
制空権 | せいくうけん | quyền kiểm soát không phận |
空が暗い | そらがくらい | trời tối |
中空 | なかぞら | trong không trung; treo ngược cành cây (tâm hồn); trên mây trên gió (tâm trí) |
上空 | じょうくう | bầu trời (trên một khu vực nào đó) |
空き家 | あきや | Nhà trống; nhà bỏ không |
冬空 | ふゆぞら | bầu trời mùa đông |
空き腹となる | すきはらとなる | bỏ đói |
初空 | はつそら | Bầu trời vào buổi sáng năm mới |
Được đóng lại.