[ Bài Tập ] Bài 5: 甲子園へ行きますか ?
CÂU HỎI
NGHE VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI
ĐIỀN TỪ NGHI VẪN THÍCH HỢP VÀO CHỔ TRỐNG
例:これは ( だれ ) の ノートですか。
……カリナさんの ノートです。
1)(____) 日本へ 来ましたか。
……8月17日に 来ました。
2)(____) と 日本へ 来ましたか。
……家族と 来ました。
3)あした(____) へ 行きますか。
……どこも 行きません。
4)すみません。京都まで(____) ですか。
……390円です。
5)(____)で 京都へ 行きますか。
……電車で 行きます。
6)(____)に うちへ 帰りますか。
……7時に 帰ります。
7)誕生日は(____)(____) ですか。
……9月1日です。
ĐIỀN TRỢ TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỔ TRỐNG
例:これ ( は ) 本です。
1)わたしは ミラーです。ことし (____)4月 (____) アメリカ (____) 来ました。
2)毎日 電車 (____)会社 (____) 行きます。
3)きのう 9時半 (____)うち (____) 帰りました。
4)けさ わたしは 松本さん (____)ここ (____) 来ました。
5)おととい どこ (____)行きませんでした。
6)あさって 一人 (____)デパート (____) 行きます。
HOÀN THÀNH CÁC CÂU SAU
例:サントスさんは おととい 新幹線で 京都へ 行きました。
1)サントスさんは きのう_______。
2)サントスさんは きょう_______。
3)サントスさんは あしたの 午後_______。
4)サントスさんは あさって_______。
5)サントスさんは 日曜日に_______。
ĐÁP ÁN
1) 日曜日 どこへ 行きますか。
Chủ nhật sẽ đi đâu vậy?
2) 何で スーパーへ 行きますか。
Đi siêu thị bằng gì vậy?
3) だれと スーパーへ 行きますか。
Đi siêu thị với ai vậy?
4) きのう どこへ 行きましたか。
Ngày hôm qua đã đi đâu vậy?
5) 誕生日は 何月何日ですか。
Sinh nhật là ngày mấy tháng mấy vậy?
1)
女: ミラーさんは 日曜日 どこへ 行きましたか。
Anh Miller ngày chủ nhật đã đi đâu vậy?
男: 奈良へ 行きました。佐藤さんは?
Tôi đã đi Nara. Chị Sato thì sao?
女: どこも 行きませんでした。
Tôi chẳng đi đâu cả.
Đáp án:(2)
2)
女: きょうは 何日ですか。
Ngày hôm nay là ngày mấy vậy?
男: 4月8日です。
Là ngày 8 tháng 4.
女: 何曜日ですか。
Là thứ mấy vậy?
男: 火曜日です。
Là thứ ba.
Đáp án:(1)
1)
女: ミラーさん、いつ 名古屋へ 行きますか。
Anh Miller, khi nào anh sẽ đi Nagoya vậy?
男: あさって 行きます。
Ngày mốt tôi sẽ đi.
女: 一人で 行きますか。
Anh đi một mình à?
男: いいえ、山田さんと 行きます。
Không, tôi đi với anh Yamada.
Đáp án:(〇)
ミラーさんは あさって 山田さんと 名古屋へ 行きます。
Anh Miller ngày mốt sẽ đi Nagoya với anh Yamada.
2)
男: イーさん、お国は どちらですか。
Chị Lee này, nước chị là nước nào vậy?
女: 韓国です。
Là Hàn Quốc.
男: いつ 日本へ 来ましたか。
Chị đến Nhật lúc nào vậy?
女: 去年の 6月に 来ました。
Tôi đã đến vào tháng 6 năm ngoái.
Đáp án:(✖)
イーさんは 去年の 9月に 中国から 来ました。
Chị Lee đã đến từ Trung Quốc vào tháng 9 năm ngoái.
3)
男: この 電車は 京都へ 行きますか。
Chuyến xe điện này có đến Kyoto không?
女: いいえ、行きません。次の 「急行」ですよ。
Không, không đến đâu. Là chuyến tốc hành tiếp theo.
男: そうですか。どうも。
Vậy à. Cảm ơn.
Đáp án:(〇)
つぎの 「急行」は 京都へ 行きます。
Chuyến tốc hành tiếp theo sẽ đến Kyoto.
例:これは ( だれ ) の ノートですか。
Cái này là tập của ai vậy?
……カリナさんの ノートです。
Là tập của chị Karina.
1)( いつ ) 日本へ 来ましたか。
Đã đến Nhật khi nào vậy?
……8月17日に 来ました。
Đã đến vào ngày 17 tháng 8.
2)( だれ ) と 日本へ 来ましたか。
Đã đến Nhật cùng với ai vậy?
……家族と 来ました。
Đã đến cùng với gia đình.
3) あした( どこ ) へ 行きますか。
Ngày mai sẽ đi đâu vậy?
……どこも 行きません。
Chẳng đi đâu cả.
4) すみません。京都まで( いくら ) ですか。
Xin lỗi. Đến Kyoto mất bao nhiêu vậy?
……390円です。
390 yên.
5) ( 何 )で 京都へ 行きますか。
Đi Kyoto bằng gì vậy?
……電車で 行きます。
Đi bằng xe điện.
6) ( 何時 )に うちへ 帰りますか。
Mấy giờ về nhà vậy?
……7時に 帰ります。
Về nhà lúc 7 giờ.
7) 誕生日は( 何月 )( 何日 ) ですか。
Sinh nhật là ngày mấy tháng mấy vậy?
……9月1日です。
Là ngày 1 tháng 9.
例:これ ( は ) 本です。
Đây là quyển sách.
1)わたしは ミラーです。
Tôi là Miller.
ことし ( の )4月 ( に ) アメリカ ( から ) 来ました。
Tôi đã đến từ Mỹ vào tháng 4 năm nay.
2)毎日 電車 ( で )会社 ( へ ) 行きます。
Mỗi ngày đến công ty bằng xe điện.
3)きのう 9時半 ( に )うち ( へ ) 帰りました。
Ngày hôm qua đã về nhà vào 9 giờ rưỡi.
4)けさ わたしは 松本さん ( と )ここ ( へ ) 来ました。
Sáng nay tôi đã đến đây với cô Matsumoto.
5)おととい どこ ( も )行きませんでした。
Ngày hôm kia đã không đi đâu cả.
6)あさって 一人 ( で )デパート ( へ ) 行きます。
Ngày mốt tôi sẽ đi đến cửa tiệm bách hóa một mình.
例:サントスさんは おととい 新幹線で 京都へ 行きました。
Anh Santos ngày hôm kia đã đến Kyoto bằng tàu điện.
1)サントスさんは きのう 9時に うちへ 帰りました。
Anh Santos ngày hôm qua đã về nhà lúc 9 giờ.
2)サントスさんは きょう どこも 行きません。
Anh Santos ngày hôm nay chẳng đi đâu cả.
3)サントスさんは あしたの 午後 友達と 美術館へ 行きます。
Anh Santos chiều ngày mai sẽ đi bảo tàng mỹ thuật với bạn.
4)サントスさんは あさって [一人で] 松本さんの うちへ 行きます。
Anh Santos ngày mốt sẽ đi đến nhà anh Matsumoto (một mình).
5)サントスさんは 日曜日に 家族と 自動車で 神戸へ 行きました。
Anh Santos đã đi Kobe bằng xe hơi cùng với gia đình vào ngày chủ nhật.
Được đóng lại.