JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home NHK ver 02

Bài 38 : 地震が起きたら、どうしたらいいですか? ( Nếu xảy ra động đất thì tôi nên làm gì? )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
Share on FacebookShare on Twitter

  • Nội dung
  • Ghi nhớ
  • じょうたつのコツ ( Bí quyết sống ở Nhật Bản )
  • Video

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2018/02/02NHK38.mp3

地震が起きたら、どうしたらいいですか? Nếu xảy ra động đất thì tôi nên làm gì?
クオン

Cường
家にいる時、地震が起きたら、どうしたらいいですか?Khi ở nhà, nếu xảy ra động đất thì tôi nên làm gì ạ?
大家

Chủ nhà
まずテーブルの下に入ってね。Trước hết, hãy chui xuống gầm bàn nhé!
近所の人

Hàng xóm
倒れてくる家具に注意しなくちゃ。Phải chú ý đồ đạc có thể đổ xuống đấy.
大家

Chủ nhà
コンロの火を消すのも忘れないで。Cũng đừng quên tắt bếp gas.

Xin lời khuyên: động từ bỏ đuôi –masu + tara, dô shitara ii desu ka? = “nếu __, thì tôi phải làm thế nào?” 
VD: keitai denwa o nakushitara, dô shitara ii desu ka = “nếu làm mất điện thoại, thì tôi phải làm thế nào?”
bài 38 : Nếu xảy ra động đất thì tôi nên làm gì?

Khi xảy ra thảm họa lớn, có thể bạn sẽ không có đủ đồ dùng thiết yếu trong vài ngày. Để đề phòng, bạn nên chuẩn bị sẵn “túi đồ dùng khẩn cấp”, trong đó có nước, thức ăn, đèn pin, pin và thuốc men. Cũng nên có một chiếc đài xách tay để nghe tin tức mới nhất.


Khi xảy ra động đất, đồ đạc trong nhà có thể đổ xuống. Bạn nên đối phó bằng cách gia cố cho đồ đạc bám chắc vào tường.

 

Trong trận Đại động đất Hanshin Awaji năm 1995, mái nhà sập và đồ đạc đè vào người là nguyên nhân chính gây tử vong.

 

Khi những đồ đạc lớn trong nhà đổ xuống thì không chỉ gây thương vong, mà còn gây khó khăn cho việc sơ tán và cứu hộ. Nguyên tắc cơ bản của phòng chống thảm họa là phòng ngừa trước khi xảy ra các bạn nhé !

Tags: học tiếng nhậtNHK ver 02tiếng nhật
Previous Post

Bài 37 : いい天気になりましたね。( Trời đẹp rồi chị nhỉ! )

Next Post

Bài 39 : おじゃまします。 ( Cháu xin phép vào ạ! )

Related Posts

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 27 : 風邪をひいたみたいです ( Hình như tôi bị cảm. )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 16 : 僕は料理の上手な人が好きです。 ( Tôi thích người giỏi nấu ăn. )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 45 : 元気ないね。 ( Anh không khỏe à? )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 44 : 誠心誠意。 ( Thành tâm thành ý )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 19 : 今日は燃えるごみの日ですよ! ( Hôm nay là ngày thu gom rác đốt được đấy! )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 40 : 休みの日は何をしているんですか? ( Ngày nghỉ cậu làm gì? )

Next Post
Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )

Bài 39 : おじゃまします。 ( Cháu xin phép vào ạ! )

Recent News

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 開 ( Khai )

あいだ -1

の…の

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 138 : ~にかぎったことではない(~に限ったことではない)Không chỉ

あいだ-2

Mẫu câu げ

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 42 : ~と同じ~ (  Giống với , tương tự với )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 44 : ~く/ ~ になる~ ( Trở thành, trở nên )

あいだ-2

ことができる

Công việc làm thêm bán thời gian ở Nhật Bản

Công việc làm thêm bán thời gian ở Nhật Bản

Mẫu Câu さ+ざ

Mẫu Câu さ+ざ

あいだ -1

からいい

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )

Bài 32 : モニター調査をしてはいかがでしょうか? ( Khảo sát ý kiến khách hàng chọn lọc thì thế nào? )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.