JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home NHK ver 02

Bài 37 : いい天気になりましたね。( Trời đẹp rồi chị nhỉ! )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
Share on FacebookShare on Twitter

  • Nội dung
  • Ghi nhớ
  • じょうたつのコツ ( Bí quyết sống ở Nhật Bản )
  • Video

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2018/02/02NHK37.mp3

いい天気になりましたね。Trời đẹp rồi chị nhỉ!
クオン

Cường
いい天気になりましたね。Trời đẹp rồi chị nhỉ!
近所の人

Hàng xóm
本当。

雨が続いたから、久しぶりに気持ちいいわ。
Ừ nhỉ!

Trời mưa suốt nên lâu rồi mới lại thấy dễ chịu thế này.
クオン

Cường
暖かくなったので、掃除するのも気持ちいいです。Trời ấm lên rồi, dọn dẹp nhà cửa cũng thích.

Diễn tả sự biến đổi: __ ni+ narimasu= “trở nên __” 
- Danh từ+ ni+ narimasu
- Tính từ đuôi –i, thay đuôi –i bằng đuôi –ku+ narimasu
VD: atatakai(ấm áp) → atatakaku narimasu(trởnên ấm áp) 
ame(mưa) → ame ni narimasu(trời chuyển mưa) 
Thời tiết 
 
         Nhật Bản có bốn mùa rõ rệt, và người Nhật rất quan tâm, yêu thích sự thay đổi của bốn mùa. Khi viết một bức thư trịnh trọng, theo phép lịch sự, bạn nên bắt đầu bằng một câu chào liên quan đến thời tiết. Khi muốn bắt chuyện với người mới gặp lần đầu tiên, có thể bắt đầu bằng vài câu nói về thời tiết. Người Nhật không nói chuyện chính trị và cũng không nói chuyện riêng tư trong các câu chuyện xã giao. 
 
       Có một ví dụ cho thấy chuyện về thời tiết gần gũi với người Nhật như thếnào. Bạn đã bao giờ nghe thấy cụm từ hare-onna, hay ame-otoko? Hare-onna nghĩa đen là “chị đẹp trời”, là từ chỉ những phụ nữ mà khi đi ra ngoài hay đi du lịch thì thường may mắn gặp trời nắng đẹp. Còn ame-otoko, nghĩa đen là “anh bị mưa” thì chỉ những người đàn ông mà không biết vì sao, vào lúc không ai muốn trời mưa nhất thì lại mưa khi có hoạt động liên quan đến người này. Trên thực tế, có nhiều người Nhật hay tự nhận mình là hare hay ame. Thế còn bạn, bạn ở nhóm nào?
Tags: học tiếng nhậtNHK ver 02tiếng nhật
Previous Post

Bài 36 : カットですね。( Anh muốn cắt tóc đúng không? )

Next Post

Bài 38 : 地震が起きたら、どうしたらいいですか? ( Nếu xảy ra động đất thì tôi nên làm gì? )

Related Posts

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 3 : はい、わかりました。 ( Vâng, tôi hiểu rồi. )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 24 : アツアツでおいしかったね。 ( Món ăn nóng sốt ngon nhỉ. )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 32 : モニター調査をしてはいかがでしょうか? ( Khảo sát ý kiến khách hàng chọn lọc thì thế nào? )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 13 : 静かにしてください。 ( Đừng nói chuyện. )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 8 : どうしよう…。 ( Tôi nên làm gì? )

Next Post
Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Bài 38 : 地震が起きたら、どうしたらいいですか? ( Nếu xảy ra động đất thì tôi nên làm gì? )

Recent News

飛行機代をなくした高校生と6万円渡した男性がまた会う

[ Mimi Kara Oboeru N3 ] UNIT 01: 1-8

[ Mimi Kara Oboeru N3 ] UNIT 06: 51-63

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

去年は災害が多かった 保険会社が払ったお金も多くなる

あいだ -1

なににもまして

あいだ -1

なんとはなしに

あいだ -1

のだった

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

クラゲが泳ぐ理由が遺伝子の研究でわかってきた

あいだ-2

からいう

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 局 ( Cục )

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 20

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.